đề kt 1 tiết địa 6 giữa HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Phước Sang |
Ngày 16/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: đề kt 1 tiết địa 6 giữa HKI thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
TUẦN: 8 TIẾT PPCT: 8
KIỂM TRA MỘT TIẾT
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học chương I TRÁI ĐẤT:
1. Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
2. Tỉ lệ bản đồ
3. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí.
4. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dng
Các mức độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thước Trái Đất
Trình bày khái
niệm Hệ Mặt Trời. Kể tên các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời. Hình dạng và kích thước Trái Đất.
30% TSĐ = 3điểm
100% TSĐ = 3 đ
3 đ
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ
Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ .
Tính khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ.
30% TSĐ = 3 điểm
33 % TSĐ=1 đ
67% TSĐ=2 đ
3 đ
Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí
Xác định tọa độ địa lí các điểm trên lưới kinh vĩ tuyến.
20% TSĐ = 2 điểm
100% TSĐ = 2 đ
2 đ
Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
Nêu các loại kí hiệu bản đồ
Tại sao khi sử dụng bản đồ chúng ta phải xem bản chú giải?
20% TSĐ = 2 điểm
50% TSĐ =1đ
50% TSĐ =1điểm
2 đ
Những năng lực có thể hướng tới
(1) Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lí,giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ
(2) Năng lực chuyên biệt: tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng hình ảnh minh hoạ
TSĐ: 10
Tổng số câu : 4
5 điểm
3 điểm
2 điểm
10
Trường THCS Long Khánh B Kiểm tra: 1 tiết
Họ & tên:.................................. Môn : Địa Lí 6 , 8
Lớp : 6a Ngày:.................
ĐIỂM
NHẬN XÉT
..............................................................................
Câu 1: (3đ)
Dựa vào hình bên, em hãy:
a/ Trình bày khái niệm “Hệ Mặt Trời”.
b/ Kể tên các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
a/ Trái Đất có hình dạng và kích thước như thế nào ?
Câu 2 : (3đ)
a/ Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
b/ Cho hai bản đồ có tỉ lệ số là: 1 : 200.000 và 1: 5.000.000. Khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu km nếu khoảng cách đo được trên bản đồ là 4 cm.
Câu 3: (2đ)
Xác định tọa độ địa lí các điểm A,B,C,D ở hình bên.
Câu 4 : (2đ) Người ta thường biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ bằng các loại kí hiệu nào? Tại sao khi sử dụng bản đồ chúng ta phải xem bảng chú giải?
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN – ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Mặt Trời cùng 8 hành tinh quay quanh nó gọi là hệ Mặt Trời
1,0
- Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt Trời : Sao Thủy, Kim, Trái Đất, Hỏa, Mộc, Thổ,
1,0
Thiên Vương, Hải Vương.
- Hình dạng và kích thước của Trái Đất: hình dạng cầu và kích thước rất lớn.
1,0
2
a/ Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế.
1,0
b/- Với bản đồ có tỉ lệ: 1:200.000
4cm đo được trên bản đồ thì tương ứng với 8 km trên thực tế .
- Với bản đồ có tỉ
KIỂM TRA MỘT TIẾT
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học chương I TRÁI ĐẤT:
1. Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
2. Tỉ lệ bản đồ
3. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí.
4. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dng
Các mức độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thước Trái Đất
Trình bày khái
niệm Hệ Mặt Trời. Kể tên các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời. Hình dạng và kích thước Trái Đất.
30% TSĐ = 3điểm
100% TSĐ = 3 đ
3 đ
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ
Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ .
Tính khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ.
30% TSĐ = 3 điểm
33 % TSĐ=1 đ
67% TSĐ=2 đ
3 đ
Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí
Xác định tọa độ địa lí các điểm trên lưới kinh vĩ tuyến.
20% TSĐ = 2 điểm
100% TSĐ = 2 đ
2 đ
Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
Nêu các loại kí hiệu bản đồ
Tại sao khi sử dụng bản đồ chúng ta phải xem bản chú giải?
20% TSĐ = 2 điểm
50% TSĐ =1đ
50% TSĐ =1điểm
2 đ
Những năng lực có thể hướng tới
(1) Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tự quản lí,giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ
(2) Năng lực chuyên biệt: tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng hình ảnh minh hoạ
TSĐ: 10
Tổng số câu : 4
5 điểm
3 điểm
2 điểm
10
Trường THCS Long Khánh B Kiểm tra: 1 tiết
Họ & tên:.................................. Môn : Địa Lí 6 , 8
Lớp : 6a Ngày:.................
ĐIỂM
NHẬN XÉT
..............................................................................
Câu 1: (3đ)
Dựa vào hình bên, em hãy:
a/ Trình bày khái niệm “Hệ Mặt Trời”.
b/ Kể tên các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
a/ Trái Đất có hình dạng và kích thước như thế nào ?
Câu 2 : (3đ)
a/ Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
b/ Cho hai bản đồ có tỉ lệ số là: 1 : 200.000 và 1: 5.000.000. Khoảng cách trên thực tế là bao nhiêu km nếu khoảng cách đo được trên bản đồ là 4 cm.
Câu 3: (2đ)
Xác định tọa độ địa lí các điểm A,B,C,D ở hình bên.
Câu 4 : (2đ) Người ta thường biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ bằng các loại kí hiệu nào? Tại sao khi sử dụng bản đồ chúng ta phải xem bảng chú giải?
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN – ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Mặt Trời cùng 8 hành tinh quay quanh nó gọi là hệ Mặt Trời
1,0
- Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt Trời : Sao Thủy, Kim, Trái Đất, Hỏa, Mộc, Thổ,
1,0
Thiên Vương, Hải Vương.
- Hình dạng và kích thước của Trái Đất: hình dạng cầu và kích thước rất lớn.
1,0
2
a/ Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế.
1,0
b/- Với bản đồ có tỉ lệ: 1:200.000
4cm đo được trên bản đồ thì tương ứng với 8 km trên thực tế .
- Với bản đồ có tỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phước Sang
Dung lượng: 414,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)