đề kt 1 tiết ( có ma trân )
Chia sẻ bởi Đỗ Tiến Sỹ |
Ngày 16/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: đề kt 1 tiết ( có ma trân ) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Tuần: 8
Tiết : 8 KIỂM TRA VIẾT
Môn: Địa Lí 6 ( Thời gian 45 phút )
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Đánh giá mức độ nhận biết và hiểu về vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất, bản đồ, tỉ lệ bản đồ, và vai trò ý nghĩa của bản đồ.
2.Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng xác định được hệ thống kinh vĩ tuyên, xác định được phương hướng trên bản đồ, biết vận dụng vào tỉ lệ để tính khoảng cách trên thực địa.
II.Trọng Tâm:
Nhận biết: Qua kiến thức đã học h/s có thể nhận biết về vị trí hình dạng kích thước của trái đất. hệ thống kinh tuiyeens và vĩ tuyến trên quả địa cầu và trên bản đồ
Thông hiểu: h/s có thể hiểu về các khái niệm bản đồ, tỉ lệ bản đồ, ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ và kí hiệu bản đồ.
Vận dụng: Vận dụng các kiến thức đã học để tính tỉ lệ bản đồ, xác định các phương hướng trên bản đồ, xác định kinh độ vĩ độ và tọa độ của một điểm.
III. Thiết lập ma trận cho đề kiểm tra
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu 1
0,5đ
0,5đ
Câu 2
1,5đ
1,5đ
Câu 3
1,0đ
1,0đ
Câu 1
1,0đ
1,0 đ
2,0đ
Câu 2
1,0 đ
1,0 đ
2,0đ
Câu 3
3,0 đ
3,0đ
Tổng điểm
0,5đ
2,0đ
1,5đ
2,0đ
1,0đ
3,0đ
10,0đ
IV/ Nội Dung Đề Và Đáp Án Kiểm Tra
I/ Trắc Nghiệm: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 0.5 điểm )( khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất ) Thế nào là kinh tuyến đông, tây
A/ Kinh tuyến đông ở bên phải kinh tuyến gốc, kinh tuyến tây ở bên trái kinh tuyến gốc
B/ Kinh tuyến đông ở bên trái kinh tuyến gốc, kinh tuyến tây ở bên phải kinh tuyến gốc.
C/ câu A đúng, câu B sai.
D/ cả hai câu đều sai.
Câu 2( 1,5 điểm ): Dựa vào kiến thức đã học,điền tiếp và chỗ chấm ( ……….) trong các câu sau đây , các ý sao cho thích hợp về cách phân loại mức độ tỉ lệ bản đồ
a Những bản đồ có tỷ lệ lớn hơn ( 1 : 200 000) là:……………………………………………….
b Những bản đồ có tỷ lệ từ ( 1 : 200 000 đến 1 : 1 000 000 ) là:…………………………………
c Những bản đồ có tỷ lệ nhỏ hơn(1:1000.000 ) là……………………………………………….
Câu 3( 1,0 điểm ) Dựa vào hình dưới đây em hãy xác đỊnh các phương hướng trên bản đồ :
- Hướng O -> A ………………………..
- Hướng O -> B ………………………..
- Hướng O -> C ………………………..
- Hướng O -> D ………………………..
II/ Phần Tự Luận:
Câu 1( 2 điểm ) Nêu khái niệm về kinh tuyến và vĩ tuyến. Thế nào là kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
Câu 2 ( 2 điểm ) Bản đồ là gì? Để vẽ bản đồ người ta phải thực hiện những công việc gì ?
Câu 3 ( 3 điểm ) Thế nào là tỉ lệ của bản đồ?
Dựa vào tỉ lệ cho biết: Có hai thành phố A và B cách nhau 85 km trên thực địa. hỏi trên bản đồ có tỉ lệ số 1:1.000.000 khoảng cách đó là bao nhiêu cm
V/ Nội Dung Đáp Án
I/ Phần Trắc Nghiệm
Câu 1: ý C đúng ( 0,5 đ)
Câu 2:
a, Bản đồ tỉ lệ lớn.
b, Bản đồ tỉ lệ trung bình.
c, Bản đồ tỉ lệ nhỏ.
Câu 3: Từ O -> A hướng bắc.
O -> B hướng đông.
O -> C hướng nam
O -> D hướng tây
II/ phần tự luận
Câu 1: Kinh tuyến là những đường nối từ cực bắc đến cực nam và có độ dài bằng nhau.
Vĩ tuyến là những đường tròn trên bề mặt Trái Đất song song với nhau. Có đặc điểm nhỏ dần về phía hai cực.
Kinh tuyến gốc là kinh tuyến đi qua đài
Tiết : 8 KIỂM TRA VIẾT
Môn: Địa Lí 6 ( Thời gian 45 phút )
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Đánh giá mức độ nhận biết và hiểu về vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất, bản đồ, tỉ lệ bản đồ, và vai trò ý nghĩa của bản đồ.
2.Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng xác định được hệ thống kinh vĩ tuyên, xác định được phương hướng trên bản đồ, biết vận dụng vào tỉ lệ để tính khoảng cách trên thực địa.
II.Trọng Tâm:
Nhận biết: Qua kiến thức đã học h/s có thể nhận biết về vị trí hình dạng kích thước của trái đất. hệ thống kinh tuiyeens và vĩ tuyến trên quả địa cầu và trên bản đồ
Thông hiểu: h/s có thể hiểu về các khái niệm bản đồ, tỉ lệ bản đồ, ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ và kí hiệu bản đồ.
Vận dụng: Vận dụng các kiến thức đã học để tính tỉ lệ bản đồ, xác định các phương hướng trên bản đồ, xác định kinh độ vĩ độ và tọa độ của một điểm.
III. Thiết lập ma trận cho đề kiểm tra
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu 1
0,5đ
0,5đ
Câu 2
1,5đ
1,5đ
Câu 3
1,0đ
1,0đ
Câu 1
1,0đ
1,0 đ
2,0đ
Câu 2
1,0 đ
1,0 đ
2,0đ
Câu 3
3,0 đ
3,0đ
Tổng điểm
0,5đ
2,0đ
1,5đ
2,0đ
1,0đ
3,0đ
10,0đ
IV/ Nội Dung Đề Và Đáp Án Kiểm Tra
I/ Trắc Nghiệm: ( 3 điểm )
Câu 1: ( 0.5 điểm )( khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất ) Thế nào là kinh tuyến đông, tây
A/ Kinh tuyến đông ở bên phải kinh tuyến gốc, kinh tuyến tây ở bên trái kinh tuyến gốc
B/ Kinh tuyến đông ở bên trái kinh tuyến gốc, kinh tuyến tây ở bên phải kinh tuyến gốc.
C/ câu A đúng, câu B sai.
D/ cả hai câu đều sai.
Câu 2( 1,5 điểm ): Dựa vào kiến thức đã học,điền tiếp và chỗ chấm ( ……….) trong các câu sau đây , các ý sao cho thích hợp về cách phân loại mức độ tỉ lệ bản đồ
a Những bản đồ có tỷ lệ lớn hơn ( 1 : 200 000) là:……………………………………………….
b Những bản đồ có tỷ lệ từ ( 1 : 200 000 đến 1 : 1 000 000 ) là:…………………………………
c Những bản đồ có tỷ lệ nhỏ hơn(1:1000.000 ) là……………………………………………….
Câu 3( 1,0 điểm ) Dựa vào hình dưới đây em hãy xác đỊnh các phương hướng trên bản đồ :
- Hướng O -> A ………………………..
- Hướng O -> B ………………………..
- Hướng O -> C ………………………..
- Hướng O -> D ………………………..
II/ Phần Tự Luận:
Câu 1( 2 điểm ) Nêu khái niệm về kinh tuyến và vĩ tuyến. Thế nào là kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
Câu 2 ( 2 điểm ) Bản đồ là gì? Để vẽ bản đồ người ta phải thực hiện những công việc gì ?
Câu 3 ( 3 điểm ) Thế nào là tỉ lệ của bản đồ?
Dựa vào tỉ lệ cho biết: Có hai thành phố A và B cách nhau 85 km trên thực địa. hỏi trên bản đồ có tỉ lệ số 1:1.000.000 khoảng cách đó là bao nhiêu cm
V/ Nội Dung Đáp Án
I/ Phần Trắc Nghiệm
Câu 1: ý C đúng ( 0,5 đ)
Câu 2:
a, Bản đồ tỉ lệ lớn.
b, Bản đồ tỉ lệ trung bình.
c, Bản đồ tỉ lệ nhỏ.
Câu 3: Từ O -> A hướng bắc.
O -> B hướng đông.
O -> C hướng nam
O -> D hướng tây
II/ phần tự luận
Câu 1: Kinh tuyến là những đường nối từ cực bắc đến cực nam và có độ dài bằng nhau.
Vĩ tuyến là những đường tròn trên bề mặt Trái Đất song song với nhau. Có đặc điểm nhỏ dần về phía hai cực.
Kinh tuyến gốc là kinh tuyến đi qua đài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Tiến Sỹ
Dung lượng: 104,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)