Đề KT 1 Tiết địa 6 có ma trận

Chia sẻ bởi Thầy Nguyễn Hoàng Hợp | Ngày 16/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 Tiết địa 6 có ma trận thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Tuần 8
Tiết 8
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỊA LÍ 6
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra nội dung kiến thức từ bài 1 đến bài 6.
- Kỹ năng vân dụng các khái niệm địa lý trong thao tác làm bài kiểm tra.

Nội dung
Mức độ kiến thức kỹ năng
Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TN
TL
TN
TL
TN
TL


Vị trí hình dạng kích thước Trái đất
1 câu (0,5 điểm)
5%

1 câu (2,0 điểm)
20%


1 câu (1,0điểm)
10%



2 câu (2,5 điểm)
35%

Tỷ lệ bản đồ


1 câu (0,5 điểm)
5%

1 câu (0,5 điểm)
5%


2 câu (1,0điểm)
10%

Ký hiệu bản đồ biểu hiện địa hình trên bản đồ
2 câu (1,0 điểm)
10%


1 câu (2,0 điểm)
20%


3 câu (3,0điểm)
30%

Phương hướng trên bản đồ Kinh độ vĩ độ toạ độ địa lý


1 câu (0,5 điểm)
5%
1 câu (2,0điểm)
20%


2 câu (2,5 điểm)
25%

Tổng
3 câu (1,5điểm)
10%
1 câu (2,0 điểm)
20%
2 câu (1,0 điểm)
10%
3 câu
(5,0 điểm)
50%
1 câu (0,5 điểm)
5%


10 câu
(10 ,0điểm)
100%





Trường THCS Lâm Ngư Trường KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:......................................... Môn: Địa lí 6
Lớp 6 Thời gian: 45 phút

Điểm
Lời phê của gv







Đề
I. Trắc Nghiệm: (3,0 ) Hãy khoanh vào một chữ cái đứng đầu đáp án đúng.
Câu 1 (0,5 điểm). Trái Đất ở vị trí thứ nào theo thứ tự xa trong hệ Mặt Trời?
A, Vị trí thứ 2. C,Vị trí thứ 4.
B,Vị trí thứ 3. D,Vị trí thứ 5.
Câu 2 (0,5 điểm). Bản đồ có tỉ lệ 1 : 15 000 000 tương ứng trên thực địa:
A, 100 Km B, 150 Km C, 250Km D, 350 Km
Câu 3 (0,5 điểm). Toạ độ địa lí là :
A, Kinh độ của một địa điểm.
B,Vĩ độ của một địa điểm.
C,Kinh độ và vĩ độ của một địa điểm.
D, Cả A, B, C đều sai.
Câu 4 (0,5 điểm). Để thể hiện ranh giới của một quốc gia, người ta dùng kí hiệu:
A,.Tượng hình. C.Đường.
B, Điểm. D. Diện tích.
Câu 5 (0,5 điểm). Bản đồ có tỉ lệ lớn là, bản đồ có tỉ lệ sau.
A. Trên 1: 200000 C. 1: 200000
B. Dưới 1: 200000 D. 1: 200000
Câu 6 (0,5 điểm). Để biểu hiện địa hình trên bản đồ người ta dùng.
A. Bằng thang màu C. A+B đúng
B. Đường đồng mức D. A+B sai
II Tự luận (7,0 )
Câu 1 ( 2,0đ ) - Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến ?
Câu 2 ( 2,0đ ) - Để xác định phương hướng trên bản đồ ta làm thế nào?
Câu 3 ( 2,0đ) - Đường đồng mức là gì ? Khi quan sát vào đường đồng mức tại sao người ta biết sườn núi nào dốc hơn ?
Câu 4 ( 1,0đ ) - Thế nào là kinh tuyến Đông? Kinh tuyến Tây?
làm


HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc Nghiệm: Mỗi đáp án đúng 0,5
Câu 1(0,5 điểm). B,Vị trí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)