ĐỀ KSCL GIỮA KÌ 1 TOÁN 9
Chia sẻ bởi Bùi Huy Phương |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KSCL GIỮA KÌ 1 TOÁN 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I
HUYỆN YÊN THẾ
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán 9
MÃ ĐỀ: T9-006
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính :
a)
b)
Bài 2: (2 điểm). Tìm x biết:
a)
b)
Bài 3: (2,5 điểm). Cho biểu thức A=
Rút gọn biểu thức A
Tính giá trị của A với
Bài 4: (3 điểm).Cho tam giác ABC có
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông
Tính góc B, góc C và đường cao AH
c) Lấy bất kỳ trên cạnh BC điểm M, gọi hình chiếu của điểm M trên cạnh AB, AC lần lượt là P và Q. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất, tìm độ dài đoạn thẳng PQ này.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho ba số x, y, z thoả mãn đồng thời:
Tính giá trị của biểu thức
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ I
Năm học: 2013 - 2014
Môn toán 9 ( thời gian làm bài 90 phút).
Ghi chú: Đáp án chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học sinh yêu cầu cần phải chi tiết, lập luận chặt chẽ hợp lo gic. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần.
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
2 điểm
a)
0,5đ
= 4 -5 = -1
0,5đ
b)
0,5đ
= 2 - 4 = -2
0,5đ
Bài 2
2 điểm
a) ĐK: x0
0,25đ
0,25đ
x = 16 (tmđk x0)
0,25đ
KL..
0,25đ
b) điều kiện: x 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
(t m đ k x 1) KL.
0,25đ
Bài 3
2,5 điểm
A= đk: và x
0,25đ
0,5đ
=
0,5đ
=
0,5
b) Với tìm được kết quả A=
0,75đ
Bài 4
3 điểm
V ẽ h ình
AB==(6)2 = 108 (1)
0,25đ
AC = 6 AC2 = 62 = 36 (2)
0,25đ
Từ (1) và (2) suy ra AB2 + AC2 = 108 +36 =144 (3)
0,25đ
BC = 12 BC2 = 144 (4)
0,25đ
Từ (3) v à (4) BC2 = AB2 + AC2
0,25đ
vuông tại A
KL....
0,25đ
b) vuông tại A Sin B ==
0,25đ
Tìm ra ,
0,25đ
Lập luận tính cm
0,25đ
KL...
0,25đ
c) Chỉ ra được tứ giác AQMP là hình chữ nhật ()
0,25đ
PQ nhỏ nhất AM nhỏ nhất AMBCMH
Nên PQ = AM =cm và KL...
0,25đ
Bài 5
0,5điểm
ĐK x,y,z
Cộng vế với vế của (1), (2)và (3) ta có
(4)
0,25đ
Vì với mọi x, với mọi y, với mọi z. Do đ ó vế trái của (4) bằng 0 khi
Thay vào biểu thức tính được A =
0,25đ
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I
HUYỆN YÊN THẾ
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán 9
MÃ ĐỀ: T9-006
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính :
a)
b)
Bài 2: (2 điểm). Tìm x biết:
a)
b)
Bài 3: (2,5 điểm). Cho biểu thức A=
Rút gọn biểu thức A
Tính giá trị của A với
Bài 4: (3 điểm).Cho tam giác ABC có
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông
Tính góc B, góc C và đường cao AH
c) Lấy bất kỳ trên cạnh BC điểm M, gọi hình chiếu của điểm M trên cạnh AB, AC lần lượt là P và Q. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất, tìm độ dài đoạn thẳng PQ này.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho ba số x, y, z thoả mãn đồng thời:
Tính giá trị của biểu thức
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ I
Năm học: 2013 - 2014
Môn toán 9 ( thời gian làm bài 90 phút).
Ghi chú: Đáp án chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học sinh yêu cầu cần phải chi tiết, lập luận chặt chẽ hợp lo gic. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần.
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
2 điểm
a)
0,5đ
= 4 -5 = -1
0,5đ
b)
0,5đ
= 2 - 4 = -2
0,5đ
Bài 2
2 điểm
a) ĐK: x0
0,25đ
0,25đ
x = 16 (tmđk x0)
0,25đ
KL..
0,25đ
b) điều kiện: x 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
(t m đ k x 1) KL.
0,25đ
Bài 3
2,5 điểm
A= đk: và x
0,25đ
0,5đ
=
0,5đ
=
0,5
b) Với tìm được kết quả A=
0,75đ
Bài 4
3 điểm
V ẽ h ình
AB==(6)2 = 108 (1)
0,25đ
AC = 6 AC2 = 62 = 36 (2)
0,25đ
Từ (1) và (2) suy ra AB2 + AC2 = 108 +36 =144 (3)
0,25đ
BC = 12 BC2 = 144 (4)
0,25đ
Từ (3) v à (4) BC2 = AB2 + AC2
0,25đ
vuông tại A
KL....
0,25đ
b) vuông tại A Sin B ==
0,25đ
Tìm ra ,
0,25đ
Lập luận tính cm
0,25đ
KL...
0,25đ
c) Chỉ ra được tứ giác AQMP là hình chữ nhật ()
0,25đ
PQ nhỏ nhất AM nhỏ nhất AMBCMH
Nên PQ = AM =cm và KL...
0,25đ
Bài 5
0,5điểm
ĐK x,y,z
Cộng vế với vế của (1), (2)và (3) ta có
(4)
0,25đ
Vì với mọi x, với mọi y, với mọi z. Do đ ó vế trái của (4) bằng 0 khi
Thay vào biểu thức tính được A =
0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Huy Phương
Dung lượng: 208,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)