Đề KS Toán 9 Phú Thọ
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Sang |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề KS Toán 9 Phú Thọ thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề có 02 trang.
-----------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 4. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. B.
C. D.
Câu 5. Tính biệt thức của phương trình
A. B. C. D.
Câu 6. Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính
A. B. C. D.
Câu 7. Tìm số điểm chung của parabol và đường thẳng
A B. C. D.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 9. Gọi là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình Tính
A. B. C. D.
Câu 10. Cho parabol được vẽ mô tả ở hình bên. Tìm biết
A. B.
C. D.
Câu 11. Trong hình vẽ bên, tính diện tích S của toàn bộ phần bôi đậm, biết hình chữ nhật có và
A. B.
C. D.
Câu 12. Trong hình vẽ bên, giả sử và Tính số đo của góc
A. B.
C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
b) Giải hệ phương trình
Câu 2 (1,5 điểm).
Cho phương trình (tham số m).
a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm trái dấu với mọi
b) Tìm m để phương trình có nghiệm thỏa mãn
Câu 3 (2,5 điểm).
Cho đường tròn có đường kính cố định, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại Từ một điểm khác A và B) bất kỳ thuộc đường tròn, kẻ đường kính Gọi lần lượt là giao điểm của đường thẳng với đường thẳng
a) Chứng minh tam giác là tam giác vuông và
b) Chứng minh tứ giác là một tứ giác nội tiếp.
c) Gọi là trực tâm của tam giác Chứng minh rằng khi thay đổi trên đường tròn thì thuộc một đường tròn cố định.
Câu 4 (1,0 điểm).
Cho các số thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
Hết ---------
Họ và tên thí sinh: …………………………….. Số báo danh: ……………….
Cán bộ coi KSCL không giải thích gì thêm.
Môn: Toán
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề có 02 trang.
-----------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Câu 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 4. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. B.
C. D.
Câu 5. Tính biệt thức của phương trình
A. B. C. D.
Câu 6. Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính
A. B. C. D.
Câu 7. Tìm số điểm chung của parabol và đường thẳng
A B. C. D.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 9. Gọi là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình Tính
A. B. C. D.
Câu 10. Cho parabol được vẽ mô tả ở hình bên. Tìm biết
A. B.
C. D.
Câu 11. Trong hình vẽ bên, tính diện tích S của toàn bộ phần bôi đậm, biết hình chữ nhật có và
A. B.
C. D.
Câu 12. Trong hình vẽ bên, giả sử và Tính số đo của góc
A. B.
C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
b) Giải hệ phương trình
Câu 2 (1,5 điểm).
Cho phương trình (tham số m).
a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm trái dấu với mọi
b) Tìm m để phương trình có nghiệm thỏa mãn
Câu 3 (2,5 điểm).
Cho đường tròn có đường kính cố định, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại Từ một điểm khác A và B) bất kỳ thuộc đường tròn, kẻ đường kính Gọi lần lượt là giao điểm của đường thẳng với đường thẳng
a) Chứng minh tam giác là tam giác vuông và
b) Chứng minh tứ giác là một tứ giác nội tiếp.
c) Gọi là trực tâm của tam giác Chứng minh rằng khi thay đổi trên đường tròn thì thuộc một đường tròn cố định.
Câu 4 (1,0 điểm).
Cho các số thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức
Hết ---------
Họ và tên thí sinh: …………………………….. Số báo danh: ……………….
Cán bộ coi KSCL không giải thích gì thêm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Sang
Dung lượng: 313,34KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)