Đề KS kỳ 1 toán 9-8-7-6
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Thường |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề KS kỳ 1 toán 9-8-7-6 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kì 1 môn toán 9
(thời gian 150 phút không kể thời gian )
Phần 1: trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
bài 1:Các khẩng định sau đúng hay sai(1điểm)
a, 2bcó nghĩa xvà x
bài 2: Chọn đáp án đúng cho các câu sau(1điểm)
Cho hình vẽ sau ta có:
a, sinB bằng:
ABCD
b, A:AH.BH=AC.AB B:AH2=BH.CH C:AC2=AH.BC D:AB2=HC.BC
bài 3:điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ(….) trong các câu sau (1điểm)
a, Hàm số bậc nhất y=a.x +b ……..khi a>0.Nghịch biến trên R khi …… b,đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn………. tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm các đường……..
Phần2:tự luận(7 điểm)
Bài 1:Cho biểu thức : P
Tìm điều kiện của x để P xác định. Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P = - 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P và giá trị x tương ứng
Bài2:Cho hàm số y=(m-2).x +m (1)
a, vẽ đồ thịhàm số (1) khi m=3
b,Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số(1) đi qua A(-2;5)
c,Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) cắt Đường thẳng y=2.x -3
Bài 3:cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Qua điểm E thuộc nửa đường tròn ( E khác Avà B). Kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D.
Tính góc COD
Gọi I là giao điểm của OC và AE, K là giao điểm của OD và BE. Tứ giác EIOK là hình gì ? vì sao. Tính IK biết AB = 6cm
Xác định vị trí điểm E để tứ giác EIOK là hình vuông.
Đáp án- biểu điểm
Phần I.
Câu
đáp án
Biểu điểm
Phần I
Bài 1
a. Đúng
0.5
b. Sai
0.5
Bài 2
a. C
0.5
b. B: AH2 = BH.CH
0.5
Bài 3
a. Đồng biến trên R; a<0
0.5
b. Đi qua 3 đỉnh của tam giác; trung trực các cạnh tam giác
0.5
Phần II
Bài 1
đkxđ: x 0; x 1
P = -
0.25
0.75
b. P = - 1 = -1x = 4 tmđk
0.5
c. tmđk ( -3
gtnn P = - 3 x = 0
0.5
Bài 2
a. m = 3 ( y = x+3. Vẽ hình đúng
1
b.Đồ thị hàm số đi qua A( -2;5) ta có
5= ( m-2).( -2) + m m = 1
0.5
c.đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x-3
m-2 2
0.5
Bài 3
- Vẽ hình đúng
0.25
a. OC và OD là các tia phân giác của hai góc kề bù ( góc COD = 900
0.5
b. △ AOE cân tại O, OC là đường
(thời gian 150 phút không kể thời gian )
Phần 1: trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
bài 1:Các khẩng định sau đúng hay sai(1điểm)
a, 2bcó nghĩa xvà x
bài 2: Chọn đáp án đúng cho các câu sau(1điểm)
Cho hình vẽ sau ta có:
a, sinB bằng:
ABCD
b, A:AH.BH=AC.AB B:AH2=BH.CH C:AC2=AH.BC D:AB2=HC.BC
bài 3:điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ(….) trong các câu sau (1điểm)
a, Hàm số bậc nhất y=a.x +b ……..khi a>0.Nghịch biến trên R khi …… b,đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn………. tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm các đường……..
Phần2:tự luận(7 điểm)
Bài 1:Cho biểu thức : P
Tìm điều kiện của x để P xác định. Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P = - 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P và giá trị x tương ứng
Bài2:Cho hàm số y=(m-2).x +m (1)
a, vẽ đồ thịhàm số (1) khi m=3
b,Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số(1) đi qua A(-2;5)
c,Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) cắt Đường thẳng y=2.x -3
Bài 3:cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Qua điểm E thuộc nửa đường tròn ( E khác Avà B). Kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D.
Tính góc COD
Gọi I là giao điểm của OC và AE, K là giao điểm của OD và BE. Tứ giác EIOK là hình gì ? vì sao. Tính IK biết AB = 6cm
Xác định vị trí điểm E để tứ giác EIOK là hình vuông.
Đáp án- biểu điểm
Phần I.
Câu
đáp án
Biểu điểm
Phần I
Bài 1
a. Đúng
0.5
b. Sai
0.5
Bài 2
a. C
0.5
b. B: AH2 = BH.CH
0.5
Bài 3
a. Đồng biến trên R; a<0
0.5
b. Đi qua 3 đỉnh của tam giác; trung trực các cạnh tam giác
0.5
Phần II
Bài 1
đkxđ: x 0; x 1
P = -
0.25
0.75
b. P = - 1 = -1x = 4 tmđk
0.5
c. tmđk ( -3
gtnn P = - 3 x = 0
0.5
Bài 2
a. m = 3 ( y = x+3. Vẽ hình đúng
1
b.Đồ thị hàm số đi qua A( -2;5) ta có
5= ( m-2).( -2) + m m = 1
0.5
c.đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y = 2x-3
m-2 2
0.5
Bài 3
- Vẽ hình đúng
0.25
a. OC và OD là các tia phân giác của hai góc kề bù ( góc COD = 900
0.5
b. △ AOE cân tại O, OC là đường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Thường
Dung lượng: 1,08MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)