Đề kiểm tra Toán THCS
Chia sẻ bởi Bùi Sỹ Lấn |
Ngày 13/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán THCS thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục Sơn Dương
tỉnh tuyên quang
Đề kiểm tra học kỳ ii
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 7).
Câu 1. Từ đẳng thức (-3).18 = (-6).9 cặp phân số bằng nhau là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Một vòi nước chảy 3 giờ thì đầy bể. Khi chảy được 30 phút, lượng nước đã chảy chiếm:
A. bể
B. bể
C. bể
D. bể
Câu 3. Thực hiện phép tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Số tam giác ở hình 1 là:
A. 4
B. 5
C. 8
D. 10
Câu 6. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
Hình 1
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Số nghịch đảo của phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Điền vào chỗ trống ( ....) để có kết luận đúng:
a). Hai góc bù nhau là hai góc ......................................................................
b). Hai góc ............................................................. là hai góc kề bù.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Tìm x, biết:
a). x -
b). x +
Câu 2. Số học sinh giỏi ở học kỳ I của lớp 6A là 12 bạn bằng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Câu 3. Tính
Câu 4. Cho ba tia Ox, Oy, Oz. Biết xOy = 600 , xOz = 1200 . Vẽ tia phân giác Ot của xOy. Vẽ tia phân giác Om của yOz. Tính tOm.
Phòng Giáo dục Sơn Dương
tỉnh tuyên quang
đáp án Đề kiểm tra học kỳ ii
Môn: Toán Lớp: 6
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
B
A
C
D
B
A
Câu 8. (0,5 điểm) (mỗi ý đúng 0,25 điểm ).
a). có tổng số đo bằng 1800 b). vừa kề nhau, vừa bù nhau
Phần II. Tự luận (6 điểm).
Câu 1.(2 điểm)
a). Thực hiện các bước và
tính đúng kết quả (1 điểm)
b). x + Thực hiện các bước và
tính đúng kết quả (1 điểm)
Câu 2.(1 điểm)
Số học sinh của lớp 6A là: 12: = 12. = 42.
Kết luận: Lớp 6A có 42 học sinh.
Câu 3 (1 điểm).
Ta có: = =
Câu 4. (2 điểm)
+) Trường hợp 1. (Hình a)
(Hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một
nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox).
Vẽ hình đúng, đẹp: 0,25 điểm
Hình a
tỉnh tuyên quang
Đề kiểm tra học kỳ ii
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 7).
Câu 1. Từ đẳng thức (-3).18 = (-6).9 cặp phân số bằng nhau là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Một vòi nước chảy 3 giờ thì đầy bể. Khi chảy được 30 phút, lượng nước đã chảy chiếm:
A. bể
B. bể
C. bể
D. bể
Câu 3. Thực hiện phép tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Số tam giác ở hình 1 là:
A. 4
B. 5
C. 8
D. 10
Câu 6. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
Hình 1
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Số nghịch đảo của phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Điền vào chỗ trống ( ....) để có kết luận đúng:
a). Hai góc bù nhau là hai góc ......................................................................
b). Hai góc ............................................................. là hai góc kề bù.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. Tìm x, biết:
a). x -
b). x +
Câu 2. Số học sinh giỏi ở học kỳ I của lớp 6A là 12 bạn bằng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Câu 3. Tính
Câu 4. Cho ba tia Ox, Oy, Oz. Biết xOy = 600 , xOz = 1200 . Vẽ tia phân giác Ot của xOy. Vẽ tia phân giác Om của yOz. Tính tOm.
Phòng Giáo dục Sơn Dương
tỉnh tuyên quang
đáp án Đề kiểm tra học kỳ ii
Môn: Toán Lớp: 6
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
B
A
C
D
B
A
Câu 8. (0,5 điểm) (mỗi ý đúng 0,25 điểm ).
a). có tổng số đo bằng 1800 b). vừa kề nhau, vừa bù nhau
Phần II. Tự luận (6 điểm).
Câu 1.(2 điểm)
a). Thực hiện các bước và
tính đúng kết quả (1 điểm)
b). x + Thực hiện các bước và
tính đúng kết quả (1 điểm)
Câu 2.(1 điểm)
Số học sinh của lớp 6A là: 12: = 12. = 42.
Kết luận: Lớp 6A có 42 học sinh.
Câu 3 (1 điểm).
Ta có: = =
Câu 4. (2 điểm)
+) Trường hợp 1. (Hình a)
(Hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một
nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox).
Vẽ hình đúng, đẹp: 0,25 điểm
Hình a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Sỹ Lấn
Dung lượng: 377,75KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)