De kiem tra toan cuoi ki 2 lop 5

Chia sẻ bởi Bùi Thanh Cường | Ngày 16/10/2018 | 80

Chia sẻ tài liệu: De kiem tra toan cuoi ki 2 lop 5 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 5 (VNEN –TRƯỜNG)
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC: 2014 – 2015

Bài 1. (2 điểm).
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Chữ số 7 trong số thập phân 251,376 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,5 B. 8,4 C. 4,8 D. 5,0

c. 15% của 640 là:
A. 6,4 B.96 C. 69 D. 960

d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 = …. dm3 là:
A. 20 B.200 dm C. 2000 dm3 D. 20000
Bài 2. (1 điểm).

a. 5,009…….. 5,01 b. 11,389 ………11,39

0,825 …….. 0,815 d. 20, 5 ………...20,500

Bài 3. (2 điểm). Nối phép tính với kết quả đúng

2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút

6,9 giờ





3 giờ 32 phút - 1 giờ 16 phút

2 giờ 16 phút





2,8 giờ x 4

6 giờ 9 phút





34,5 giờ : 5

11,2 giờ

Bài 4. (2 điểm). Đặt tính rồi tính

a. 3256 + 428,57

b. 576,40 – 59,28













c. 625,04 x 6,5

d. 125,76 : 1,6













Bài 5. (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 8 cm là:
A. 20 cm2 B. 160 cm C. 160 cm2 D. 160 cm3

Bài 6. (1 điểm).
Tính diện tích phần tô đậm của hình sau:









………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. (2 điểm).
Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


------------Hết-------------

ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN – LỚP 5 (VNEN-TRƯỜNG)
NĂM HỌC: 2014 – 2015

Bài 1. (2 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. C b. A c. B d. C
Bài 2. (1 điểm).
Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. < b. < c. > d. =
Bài 3. (1 điểm).
Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút

6,9 giờ





3 giờ 32 phút - 1 giờ 16 phút

2 giờ 16 phút





2,8 giờ x 4

6 giờ 9 phút





34,5 giờ : 5

11,2 giờ

Bài 4. (2 điểm).
Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 3684,91 b. 517,12 c. 4062,760 d. 78,6
Bài 5. (1 điểm). câu D
Bài 6. (1 điểm).
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABC là:
18 x (5 + 4) : 2 = 81 (cm2) (0,25điểm)
Diện tích hình tam giác DBC là:
18 x 5 : 2 = 45 (cm2) (0,25điểm)
Diện tích phần tô đậm của hình là:
81 – 45 = 36 (cm2) (0,25 điểm)
Đáp số: 36 cm2 (0,25 điểm)

Bài 7. (2 điểm).
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5 điểm)
Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là:
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,5 điểm)
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25 điểm)
Độ dài quãng đường từ A đến B là:
48 x 4,5 = 216 (km) (0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thanh Cường
Dung lượng: 98,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)