De kiem tra toan chuong III
Chia sẻ bởi Trương Văn Hải |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra toan chuong III thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 9
NĂM HỌC 2011 - 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất hai ẩn;
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định nghiệm, nghiệm tổng quát của phương, minh họa tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn;
Dựa vào khái niệm về hệ phương trình tương đương và hiểu được quy tắc nhân hai vế của của một phương trình để xác định hai hệ phương trình tương đương.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0 điểm
10%
1
0,5 điểm
5%
3
1.5 điểm
15%
Giải hpt bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số
Biết kiểm tra nghiệm của hệ phương trình.
Áp dụng được hai quy tắc giải hệ phương để giải hệ phương trình và tìm được nghiệm chính xác.
Biết vận dụng các phương pháp giải hệ phương trình , tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
2
4 điểm
40%
1
1 điểm
10%
4
5,5 điểm
55%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Áp dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3 điểm
30%
1
3điểm
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0 điểm
10%
2
1,0 điểm
10%
3
7 điểm
70%
1
1 điểm
10%
8
10 điểm
100%
Trường THCS Võ Thị Sáu Kiểm tra 45 phút CHƯƠNG III
Lớp 9A…. Môn: Đại số
Họ và tên:……………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Câu 1. Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 2 là:
A. (3x - 2; y); B. (x ; -3x + 2); C. (x; y); D. (0; 2)
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng ?
A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3; D. y =
Câu 3. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) bằng:
A. (0; 1) B. (1; 0) C. ( 1; 1) D. (-1; 0)
Phần 2: Bài tập tự luận (8điểm)
Bài 1(4,0đ): Giải các hệ phương trình sau:
a) b)
Bài 2(3,0đ): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai vòi cùng chảy vào một bể cạn thì sau 1giờ 30 phút sẽ đầy bể . Nếu vòi thứ nhất chảy trong 15 phút rồi khóa lại và mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 20 phút thì sẽ được bể. Hỏi nếu chảy một mình thì mỗi vòi chảy bao lâu mới đầy bể.
Bài 3(1,0đ) : Xét hệ phương trìnhTìm m để hệ số có nghiệm (x ; y) thoả mãn điều kiện x + y = 0.
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Trường THCS Võ Thị Sáu Kiểm tra 45 phút CHƯƠNG III
Lớp 9A…. Môn: Đại số
Họ và tên:……………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
NĂM HỌC 2011 - 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất hai ẩn;
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định nghiệm, nghiệm tổng quát của phương, minh họa tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn;
Dựa vào khái niệm về hệ phương trình tương đương và hiểu được quy tắc nhân hai vế của của một phương trình để xác định hai hệ phương trình tương đương.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0 điểm
10%
1
0,5 điểm
5%
3
1.5 điểm
15%
Giải hpt bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số
Biết kiểm tra nghiệm của hệ phương trình.
Áp dụng được hai quy tắc giải hệ phương để giải hệ phương trình và tìm được nghiệm chính xác.
Biết vận dụng các phương pháp giải hệ phương trình , tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
2
4 điểm
40%
1
1 điểm
10%
4
5,5 điểm
55%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Áp dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3 điểm
30%
1
3điểm
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0 điểm
10%
2
1,0 điểm
10%
3
7 điểm
70%
1
1 điểm
10%
8
10 điểm
100%
Trường THCS Võ Thị Sáu Kiểm tra 45 phút CHƯƠNG III
Lớp 9A…. Môn: Đại số
Họ và tên:……………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Câu 1. Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + y = 2 là:
A. (3x - 2; y); B. (x ; -3x + 2); C. (x; y); D. (0; 2)
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng ?
A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3; D. y =
Câu 3. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) bằng:
A. (0; 1) B. (1; 0) C. ( 1; 1) D. (-1; 0)
Phần 2: Bài tập tự luận (8điểm)
Bài 1(4,0đ): Giải các hệ phương trình sau:
a) b)
Bài 2(3,0đ): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai vòi cùng chảy vào một bể cạn thì sau 1giờ 30 phút sẽ đầy bể . Nếu vòi thứ nhất chảy trong 15 phút rồi khóa lại và mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 20 phút thì sẽ được bể. Hỏi nếu chảy một mình thì mỗi vòi chảy bao lâu mới đầy bể.
Bài 3(1,0đ) : Xét hệ phương trìnhTìm m để hệ số có nghiệm (x ; y) thoả mãn điều kiện x + y = 0.
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Trường THCS Võ Thị Sáu Kiểm tra 45 phút CHƯƠNG III
Lớp 9A…. Môn: Đại số
Họ và tên:……………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Hải
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)