ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 TIẾT 46
Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Vân |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 TIẾT 46 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG III
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
trình bậc nhất hai ẩn
1
0,5
1
0,5
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1
0,5
1 1.75
1
0,5
1
1.75
1
0,5
1
1
6
6
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1
3.5
1
3.5
Tổng
2
2,25
3
2.75
3
5
9
10
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
D
B
A
C
lẻ
A
B
D
D
II/ Tự luận
Bài 1 ( 4,5 đ)
a.( x =2 ; y = 0 ) 1,75 đ
b. 1.75đ
ĐK: x 0; y0 0,25đ
Đặt a = ; b =
Tìm được a = ; b= 1đ
Tìm được x =2; y= 5 0.5đ
(1đ)
Phương trình có 2 nghiệm ( x =3 ; y =-2 ) ;( x = -5 ; y =-10 )
Bài 2 (3.5 đ)
Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn 0,5đ
Lập hệ phương trình đúng 1.5 đ
Giải hệ phương trình đúng 1đ
trả lời vận tốc của xe máy 45km/h. vận tốc của ôtô là 6o km/h 0.5đ
đề kiểm tra chươngIII
Môn: (Đại số 9)tiết 46
(thời gian làm bài :45/)
đề chẵn
I/ Tr ắc nghi ệm (2điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước phương án mà em chọn
1: Phương trình 2x – y = 5 có một nghiệm là :
A. ( 1; 3 ) ; B. (-1; 3 ) ; C. ( 3; -1 ) ; D. (1; -3 )
2. Hệ phương trình có một nghiệm là :
A. ( 1; 3 ) ; B. (-1; 3 ) ; C. (3; -1 ) ; D. (1; -3 )
3. Hệ phương trình và tương đương với nhau khi :
A. m = -1 ; B. m = 1 ; C. m = 2 ; D. m = -2
4. Hệ phương trình có :
A. vô số nghiệm ; B. có 1 nghiệm ; C. vô nghiệm ; D. có 2 nghiệm
II. Tự luận (8 điểm)
Giải hệ phương trình : (4.5 điểm)
a, b, c,
2. Bài toán (3.5 điểm)
Một người đi quãng đường AB dài 225 km, với 3 giờ đi bằng ô tô và
1 giờ đi bằng xe máy. Tính vận tốc của xe ô tô và vận tốc của xe máy
biết vận tốc của xe ô tô hơn xe máy là 15 km/h
đề kiểm tra chươngIII
Môn: (Đại số 9)tiết 46
(thời gian làm bài :45/)
đề L Ẻ
I/ Tr ắc nghi ệm (2điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước phương án mà em chọn
1. Hệ phương trình có một nghiệm là :
A. ( -1; 3 ) ; B. (1; 3 ) ; C. (3; -1 ) ; D. (1; -3 )
2. Hệ phương trình có :
A. vô số nghiệm ; B. có 1 nghiệm ; C. vô nghiệm ; D. có 2 nghiệm
3. Phương trình 2x – y = - 5 có một nghiệm là :
A. ( 1; 3 ) ; B. (1; -3 ) ; C. ( 3; -1 ) ; D. (-1; 3 )
4. Hệ phương
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
trình bậc nhất hai ẩn
1
0,5
1
0,5
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1
0,5
1 1.75
1
0,5
1
1.75
1
0,5
1
1
6
6
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
1
3.5
1
3.5
Tổng
2
2,25
3
2.75
3
5
9
10
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
D
B
A
C
lẻ
A
B
D
D
II/ Tự luận
Bài 1 ( 4,5 đ)
a.( x =2 ; y = 0 ) 1,75 đ
b. 1.75đ
ĐK: x 0; y0 0,25đ
Đặt a = ; b =
Tìm được a = ; b= 1đ
Tìm được x =2; y= 5 0.5đ
(1đ)
Phương trình có 2 nghiệm ( x =3 ; y =-2 ) ;( x = -5 ; y =-10 )
Bài 2 (3.5 đ)
Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn 0,5đ
Lập hệ phương trình đúng 1.5 đ
Giải hệ phương trình đúng 1đ
trả lời vận tốc của xe máy 45km/h. vận tốc của ôtô là 6o km/h 0.5đ
đề kiểm tra chươngIII
Môn: (Đại số 9)tiết 46
(thời gian làm bài :45/)
đề chẵn
I/ Tr ắc nghi ệm (2điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước phương án mà em chọn
1: Phương trình 2x – y = 5 có một nghiệm là :
A. ( 1; 3 ) ; B. (-1; 3 ) ; C. ( 3; -1 ) ; D. (1; -3 )
2. Hệ phương trình có một nghiệm là :
A. ( 1; 3 ) ; B. (-1; 3 ) ; C. (3; -1 ) ; D. (1; -3 )
3. Hệ phương trình và tương đương với nhau khi :
A. m = -1 ; B. m = 1 ; C. m = 2 ; D. m = -2
4. Hệ phương trình có :
A. vô số nghiệm ; B. có 1 nghiệm ; C. vô nghiệm ; D. có 2 nghiệm
II. Tự luận (8 điểm)
Giải hệ phương trình : (4.5 điểm)
a, b, c,
2. Bài toán (3.5 điểm)
Một người đi quãng đường AB dài 225 km, với 3 giờ đi bằng ô tô và
1 giờ đi bằng xe máy. Tính vận tốc của xe ô tô và vận tốc của xe máy
biết vận tốc của xe ô tô hơn xe máy là 15 km/h
đề kiểm tra chươngIII
Môn: (Đại số 9)tiết 46
(thời gian làm bài :45/)
đề L Ẻ
I/ Tr ắc nghi ệm (2điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước phương án mà em chọn
1. Hệ phương trình có một nghiệm là :
A. ( -1; 3 ) ; B. (1; 3 ) ; C. (3; -1 ) ; D. (1; -3 )
2. Hệ phương trình có :
A. vô số nghiệm ; B. có 1 nghiệm ; C. vô nghiệm ; D. có 2 nghiệm
3. Phương trình 2x – y = - 5 có một nghiệm là :
A. ( 1; 3 ) ; B. (1; -3 ) ; C. ( 3; -1 ) ; D. (-1; 3 )
4. Hệ phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bích Vân
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)