ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HKII
Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HKII thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DUC AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán 9
(Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ pt bậc nhất hai ẩn
Biết dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng để đoán nhận số nghiệm của hệ pt
Vận dụng được hai phương pháp giải hệ pt
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
1
0,5
1
2,5 điểm
Tỉ lệ %
40%
20%
40%
25%
Hàm số
y = ax2 . P/t bậc 2 một ẩn
Tính chất hàm số y = ax2 . Biết nhận dạng phương trình bậc 2 một ẩn.
Vận dụng công thức nghiệm giải được p/t bậc 2 một ẩn. Sử dụng hệ thức Vi-et để tìm tổng và tích của hai nghiệm.
Giải được bài toán bằng cách lập phương trình.
Số câu hỏi
2
2
1
4
Số điểm
1
1
1,5
3,5 điểm
Tỉ lệ %
28,57%
28,57%
42,86%
35%
Góc với dường tròn
Biết được mối liên hệ cung và dây, mối liên hệ giữa các góc và cung bị chắn
Vận dụng được các định lý để giải bài tập liên quan đến tứ giác nội tiếp
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
0,5
1
1
3 điểm
Tỉ lệ %
16,67%
16,67%
33,33%
33,33%
30%
Hình trụ, hình nón, hình cầu
Nhận biết các khối hình tru, hình nón, hình cầu
Hiểu được đường sinh của hình nón liên quan đến bán kính và chiều cao
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1 điểm
Tỉ lệ %
50%
50%
10%
TS câu hỏi
6
3
5
1
15
TS điểm
3
2
3,5
1,5
10 điểm
Tỉ lệ %
30%
20%
35%
15%
100%
ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có kết quả đúng.
1) Phương trình 4x – y = 2 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm.
A. (-1 ; 3) ; B. (1 ; 3) ; C. (1 ; -3) ; D. (-1; -3)
2) Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (2 ; -1) ; B. (-2 ; 1) ; C. (-2 ; -1) ; D. (2; 1)
3) Hàm số y = -x2 là:
A. Hàm số luôn đồng biến
B. Hàm số luôn nghịch biến
C. Hàm số đồng biến khi x > 0 ; nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
4) Cho phương trình (m – 2)x2 + 2x – 1 = 0 (m là tham số)
Phương trình là phương trình bậc hai khi m có giá trị là:
A. m 1 ; B. m 2 ; C.m 3 ; D. m 4
5) Tích của hai nghiệm của phương trình –x2 + 6x – 8 = 0 là:
A. -8 ; B. 8 ; C. -6 ; D. 6
6) Phương trình bậc hai m2x2 – (2m – 1)x + 1 = 0 (m là tham số, m0) có hai nghiệm phân biệt khi giá trị m là:
A. m > ; B. m > - ; C. m < ; D. m < -
7) Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán 9
(Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ pt bậc nhất hai ẩn
Biết dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng để đoán nhận số nghiệm của hệ pt
Vận dụng được hai phương pháp giải hệ pt
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
1
0,5
1
2,5 điểm
Tỉ lệ %
40%
20%
40%
25%
Hàm số
y = ax2 . P/t bậc 2 một ẩn
Tính chất hàm số y = ax2 . Biết nhận dạng phương trình bậc 2 một ẩn.
Vận dụng công thức nghiệm giải được p/t bậc 2 một ẩn. Sử dụng hệ thức Vi-et để tìm tổng và tích của hai nghiệm.
Giải được bài toán bằng cách lập phương trình.
Số câu hỏi
2
2
1
4
Số điểm
1
1
1,5
3,5 điểm
Tỉ lệ %
28,57%
28,57%
42,86%
35%
Góc với dường tròn
Biết được mối liên hệ cung và dây, mối liên hệ giữa các góc và cung bị chắn
Vận dụng được các định lý để giải bài tập liên quan đến tứ giác nội tiếp
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
0,5
1
1
3 điểm
Tỉ lệ %
16,67%
16,67%
33,33%
33,33%
30%
Hình trụ, hình nón, hình cầu
Nhận biết các khối hình tru, hình nón, hình cầu
Hiểu được đường sinh của hình nón liên quan đến bán kính và chiều cao
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1 điểm
Tỉ lệ %
50%
50%
10%
TS câu hỏi
6
3
5
1
15
TS điểm
3
2
3,5
1,5
10 điểm
Tỉ lệ %
30%
20%
35%
15%
100%
ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có kết quả đúng.
1) Phương trình 4x – y = 2 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm.
A. (-1 ; 3) ; B. (1 ; 3) ; C. (1 ; -3) ; D. (-1; -3)
2) Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (2 ; -1) ; B. (-2 ; 1) ; C. (-2 ; -1) ; D. (2; 1)
3) Hàm số y = -x2 là:
A. Hàm số luôn đồng biến
B. Hàm số luôn nghịch biến
C. Hàm số đồng biến khi x > 0 ; nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
4) Cho phương trình (m – 2)x2 + 2x – 1 = 0 (m là tham số)
Phương trình là phương trình bậc hai khi m có giá trị là:
A. m 1 ; B. m 2 ; C.m 3 ; D. m 4
5) Tích của hai nghiệm của phương trình –x2 + 6x – 8 = 0 là:
A. -8 ; B. 8 ; C. -6 ; D. 6
6) Phương trình bậc hai m2x2 – (2m – 1)x + 1 = 0 (m là tham số, m0) có hai nghiệm phân biệt khi giá trị m là:
A. m > ; B. m > - ; C. m < ; D. m < -
7) Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)