đề kiểm tra toán 9
Chia sẻ bởi Đinh Công Chất |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 9/6 Môn: Đại số
Điểm
Lời phê
I/ Trắc Nghiệm: ( 3 điểm )
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Căn bậc hai của 25 bằng:
A. 5 B. -5 C. 5 và -5 D.5 hoặc -5
Câu 2: Căn bậc hai số học của 16 bằng:
A. 4 B. -4 C. 4 hoặc -4 D. 4 và -4
Câu 3. Giá trị của biểu thức : 2 + Bằng:
A.4 B. C. 4+ D. -
Câu 4: Với giá trị nào của x thì có nghĩa
A. Với mọi x > 0 B. Với mọi x C. x = 0 D. x = -
Câu 5: Giá trị của biểu thức: bằng:
A. 1 B. C. 2 D.
Câu 6: So sánh và ta được kết quả:
A. > B. < C. = D.cả A, B, C sai
II/ Tự luận:
Câu 1: Thực hiện phép tính: ( 3 điểm )
a. b.
Câu 2: Cho biểu thức: ( 3 điểm )
P =
a. Rút gọn P
b. Tìm x để p = 0
Câu 3 Chứng minh rằng: ( 2 - ) là một số nguyên
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 9/ Môn: Đại số
Điểm
Lời phê
I/ Trắc Nghiệm: ( 3 điểm )
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Căn bậc hai của 36 bằng:
A. 6 B. -6 C. 6 và -6 D.6 hoặc -6
Câu 2: Căn bậc hai số học của 25 bằng:
A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. 5 và -5
Câu 3. Giá trị của biểu thức : 2 + Bằng:
A.4 B. C. 4 - D. -
Câu 4: Với giá trị nào của x thì có nghĩa
A. Với mọi x > 0 B. Với mọi x C. x = 2 D. x = -2
Câu 5: Giá trị của biểu thức: bằng:
A. 1 B. C. 2 D.
Câu 6: So sánh vàta được kết quả:
A. > B. < C. = D. Cả A, B, C sai
II/ Tự luận:
Câu 1: Thực hiện phép tính: ( 3 điểm )
a.( b.
Câu 2: Cho biểu thức: ( 3 điểm )
P =
a. Rút gọn P
b. Tính giá trị của p với x = 3
Câu 2. So sánh (1 điểm )
và 2
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp: 9/6 Môn: Đại số
Điểm
Lời phê
I/ Trắc Nghiệm: ( 3 điểm )
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Căn bậc hai của 25 bằng:
A. 5 B. -5 C. 5 và -5 D.5 hoặc -5
Câu 2: Căn bậc hai số học của 16 bằng:
A. 4 B. -4 C. 4 hoặc -4 D. 4 và -4
Câu 3. Giá trị của biểu thức : 2 + Bằng:
A.4 B. C. 4+ D. -
Câu 4: Với giá trị nào của x thì có nghĩa
A. Với mọi x > 0 B. Với mọi x C. x = 0 D. x = -
Câu 5: Giá trị của biểu thức: bằng:
A. 1 B. C. 2 D.
Câu 6: So sánh và ta được kết quả:
A. > B. < C. = D.cả A, B, C sai
II/ Tự luận:
Câu 1: Thực hiện phép tính: ( 3 điểm )
a. b.
Câu 2: Cho biểu thức: ( 3 điểm )
P =
a. Rút gọn P
b. Tìm x để p = 0
Câu 3 Chứng minh rằng: ( 2 - ) là một số nguyên
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 9/ Môn: Đại số
Điểm
Lời phê
I/ Trắc Nghiệm: ( 3 điểm )
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Căn bậc hai của 36 bằng:
A. 6 B. -6 C. 6 và -6 D.6 hoặc -6
Câu 2: Căn bậc hai số học của 25 bằng:
A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. 5 và -5
Câu 3. Giá trị của biểu thức : 2 + Bằng:
A.4 B. C. 4 - D. -
Câu 4: Với giá trị nào của x thì có nghĩa
A. Với mọi x > 0 B. Với mọi x C. x = 2 D. x = -2
Câu 5: Giá trị của biểu thức: bằng:
A. 1 B. C. 2 D.
Câu 6: So sánh vàta được kết quả:
A. > B. < C. = D. Cả A, B, C sai
II/ Tự luận:
Câu 1: Thực hiện phép tính: ( 3 điểm )
a.( b.
Câu 2: Cho biểu thức: ( 3 điểm )
P =
a. Rút gọn P
b. Tính giá trị của p với x = 3
Câu 2. So sánh (1 điểm )
và 2
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Công Chất
Dung lượng: 110,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)