DE KIEM TRA TOAN 8 HKII
Chia sẻ bởi Huỳnh Cao Dũng |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TOAN 8 HKII thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CÁC ĐỀ THI HỌC KỲ 2
( Đề 1
Bài 1 : Cho biểu thức A =
a) Tìm tập xác của A.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm x để biểu thức A sau khi thu gọn có giá trị âm.
Bài 2 : Giải phương trình
a) (x – 1)(2x + 7)(x2 + 2) = 0; b) ; c)
Bài 3 : Giải bất phương trình và minh họa nghiệm
Bài 5 : Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, rồi từ B trở về A với vận tốc 40km/h. Cả đi lẫn về mất hết 5 giơ ø24 phút. Tìm đường dài từ A đến B?
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Cho biết :AB = 15cm, AH = 12cm.
Chứng minh: (AHB và (CHA đồng dạng?
Tính độ dài các đọan thẳng BH, HC, AC?
Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF = 4cm. Chứng minh (CEF vuông?
Chứng minh: CE.CA = CF.CB?
( Đề 2
Bài 1 : Giải phương trình và bất phương trình
a) ; b) (x + 2)2 + 2(x – 4) = (x – 4)(x - 2); c)
Bài 2 : Cho biểu thức
A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi x = -2, y = .
Bài 3 : Hiệu hai số bằng 12. Nếu chia số bé cho 7 và số lớn cho cho 5 thì thương thứ nhất bé hơn thương thứ hai là 4. Tìm hai số đó?
Bài 4 : Cho ( ABC với trung tuyến AM. Tia phân giác của và cắt AB và AC tại D và E.
a) Chứng minh ( DME vuông.
b) Chứng minh : DE // BC.
c) Cho BC = 16 , . Tính đoạn DE.
( Đề 3
Bài 1 : Giải các phương trình
a)(x – 2)(x + 2) – (2x + 1)2 = x(2 – 3x); b) ; c)
Bài 2 : Giải bất phương trình
a) ; b)
Bài 3 : Cho biểu thứa A
Bài 4 : Mẫu của một phân số lớn hơn tử của nó là 4. Thêm 11 vào tử và bớt mẫu đi thì sẽ được phân số nghịch đảo của phân thức đã cho. Tìm phân số đó? Bài 5 : Cho hình thang cân ABCD có AB // CD, AB < CD. Biết BC = 15cm , đường cao BH = 12cm, DH = 16cm.
a) Tính HC.
b) Chứng tỏ DB ( BC.
c) Tính SABD .
( Đề 4
Bài 1 : Cho phân thức
a) Tìm tập xác định của phân thức.
b) Rút gọn phân thức.
c) Với giá trị nào của x thì phân thức bằng 0 ?
Bài 2 : Giải các phương trình sau
a)(x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1); b) (x – 1)(2x + 7)(x2 + 2) = 0; c) d) - =
Bài 3 : Giải bất phương trình và minh họa tập nghiệm
Bài 4 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 84m2. Tính chu vi khu vườn hình chữ nhật.
Bài 5 : Cho hình bình hành ABCD có là góc tù. Vẻ BE, BF là hai đường cao của hình bình hành (E nằm giữa A,D và F nằm giữa C,D)
a) Chứng tỏ ( AEB đồng dạng với ( CFB.
b) Kẻ đường cao BI và FK của ( BEF, chúng cắt nhau tại H. Chứng tỏ EDFH là hình bình hành.
c) Tính độ dài BH biết BD = 17cm và EF = 15cm.
( Đề 5
Bài 1 : Giải phương trình và bất phương trình
a) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2; b)
c) ; d)
Bài 2 : Cho biểu thức
A =
Với giá trị nào của x, biểu thức A có nghĩa?
Chứng tỏ A có giá trị không phụ thuộc vào biến x?
Bài 3 : Cho ( ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
Chứng minh ( ABC vuông.
Chứng minh (ABH và ( ABC đồng dạng?
Chứng
( Đề 1
Bài 1 : Cho biểu thức A =
a) Tìm tập xác của A.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm x để biểu thức A sau khi thu gọn có giá trị âm.
Bài 2 : Giải phương trình
a) (x – 1)(2x + 7)(x2 + 2) = 0; b) ; c)
Bài 3 : Giải bất phương trình và minh họa nghiệm
Bài 5 : Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, rồi từ B trở về A với vận tốc 40km/h. Cả đi lẫn về mất hết 5 giơ ø24 phút. Tìm đường dài từ A đến B?
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Cho biết :AB = 15cm, AH = 12cm.
Chứng minh: (AHB và (CHA đồng dạng?
Tính độ dài các đọan thẳng BH, HC, AC?
Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = 5cm, trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF = 4cm. Chứng minh (CEF vuông?
Chứng minh: CE.CA = CF.CB?
( Đề 2
Bài 1 : Giải phương trình và bất phương trình
a) ; b) (x + 2)2 + 2(x – 4) = (x – 4)(x - 2); c)
Bài 2 : Cho biểu thức
A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi x = -2, y = .
Bài 3 : Hiệu hai số bằng 12. Nếu chia số bé cho 7 và số lớn cho cho 5 thì thương thứ nhất bé hơn thương thứ hai là 4. Tìm hai số đó?
Bài 4 : Cho ( ABC với trung tuyến AM. Tia phân giác của và cắt AB và AC tại D và E.
a) Chứng minh ( DME vuông.
b) Chứng minh : DE // BC.
c) Cho BC = 16 , . Tính đoạn DE.
( Đề 3
Bài 1 : Giải các phương trình
a)(x – 2)(x + 2) – (2x + 1)2 = x(2 – 3x); b) ; c)
Bài 2 : Giải bất phương trình
a) ; b)
Bài 3 : Cho biểu thứa A
Bài 4 : Mẫu của một phân số lớn hơn tử của nó là 4. Thêm 11 vào tử và bớt mẫu đi thì sẽ được phân số nghịch đảo của phân thức đã cho. Tìm phân số đó? Bài 5 : Cho hình thang cân ABCD có AB // CD, AB < CD. Biết BC = 15cm , đường cao BH = 12cm, DH = 16cm.
a) Tính HC.
b) Chứng tỏ DB ( BC.
c) Tính SABD .
( Đề 4
Bài 1 : Cho phân thức
a) Tìm tập xác định của phân thức.
b) Rút gọn phân thức.
c) Với giá trị nào của x thì phân thức bằng 0 ?
Bài 2 : Giải các phương trình sau
a)(x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(x – 1); b) (x – 1)(2x + 7)(x2 + 2) = 0; c) d) - =
Bài 3 : Giải bất phương trình và minh họa tập nghiệm
Bài 4 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 84m2. Tính chu vi khu vườn hình chữ nhật.
Bài 5 : Cho hình bình hành ABCD có là góc tù. Vẻ BE, BF là hai đường cao của hình bình hành (E nằm giữa A,D và F nằm giữa C,D)
a) Chứng tỏ ( AEB đồng dạng với ( CFB.
b) Kẻ đường cao BI và FK của ( BEF, chúng cắt nhau tại H. Chứng tỏ EDFH là hình bình hành.
c) Tính độ dài BH biết BD = 17cm và EF = 15cm.
( Đề 5
Bài 1 : Giải phương trình và bất phương trình
a) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2; b)
c) ; d)
Bài 2 : Cho biểu thức
A =
Với giá trị nào của x, biểu thức A có nghĩa?
Chứng tỏ A có giá trị không phụ thuộc vào biến x?
Bài 3 : Cho ( ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
Chứng minh ( ABC vuông.
Chứng minh (ABH và ( ABC đồng dạng?
Chứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Cao Dũng
Dung lượng: 326,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)