De kiem tra toan 7 chuong 4
Chia sẻ bởi Huỳnh Tấn Sang |
Ngày 13/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra toan 7 chuong 4 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày KT: 23/04/2013
Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG 4 :ĐẠI SỐ 7
(Thời gian: 45phút)
I.Mục tiêu
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, tìm giải pháp giúp học sinh tiến bộ và đạt được mục tiêu học tập.
1. Kiến thức: HS hiểu các khái niệm ; biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức một biến, đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của đa thức một biến, khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
2. Kỹ năng: HS biết cách tính giá trị của biểu thức đại số. Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhóm các đơn thức đồng dạng, biết nhân hai đơn thức. Biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng. Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức. Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, độc lập làm bài.
II.HìNH THứC KIểM TRA
- Đề tự luận
- Kiểm tra trên lớp
III. MA TRậN Đề KIểM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Giá trị biểu thức đại số.
Biết tính giá trị của một biểu thức đại số tại các biến cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
2
1,5 điểm
=15%
2. Đơn thức.
Biết nhóm các đơn thức đồng dạng
.Biết nhân hai đơn thức và tìm phần biến phần hệ số của đơn thức tích vừa thu được
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
2
1,5
3
3,0 điểm
= 30%
3. Đa thức.
Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến.
Biết thu gọn đa thức, cộng và trừ đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
2,0
2
3,5 điểm
= 35%
4. Nghiệm của đa thức
Biết tìm nghiệm của đa thức bậc nhất
Biết tìm nghiệm của đa thức bậc hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm
= 20%
Tổngsố câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
3
3,0
30%
5
5,5
55%
9
10 điểm
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) tại x = 2
b) tại x = -1; y = 2
Bài 2. (1,0 điểm) Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng
5x2y3 ; -5x3y2 ; 10x3y2 ; ; x2y3 ; ; -x2y2z
Bài 3. (2,0 điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến
của đơn thức đó.
a) và -
b) và
Bài 4. (4,5 điểm) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x).
Bài 5. (1,0 điểm) Cho hai đa thức f(x) = -3x2 + 2x + 1; g(x) = -3x2 – 2 + x
Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ?
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG 4 :ĐẠI SỐ 7
(Thời gian: 45phút)
I.Mục tiêu
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, tìm giải pháp giúp học sinh tiến bộ và đạt được mục tiêu học tập.
1. Kiến thức: HS hiểu các khái niệm ; biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức một biến, đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của đa thức một biến, khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
2. Kỹ năng: HS biết cách tính giá trị của biểu thức đại số. Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhóm các đơn thức đồng dạng, biết nhân hai đơn thức. Biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng. Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức. Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, độc lập làm bài.
II.HìNH THứC KIểM TRA
- Đề tự luận
- Kiểm tra trên lớp
III. MA TRậN Đề KIểM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Giá trị biểu thức đại số.
Biết tính giá trị của một biểu thức đại số tại các biến cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
2
1,5 điểm
=15%
2. Đơn thức.
Biết nhóm các đơn thức đồng dạng
.Biết nhân hai đơn thức và tìm phần biến phần hệ số của đơn thức tích vừa thu được
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
2
1,5
3
3,0 điểm
= 30%
3. Đa thức.
Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến.
Biết thu gọn đa thức, cộng và trừ đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
2,0
2
3,5 điểm
= 35%
4. Nghiệm của đa thức
Biết tìm nghiệm của đa thức bậc nhất
Biết tìm nghiệm của đa thức bậc hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm
= 20%
Tổngsố câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
3
3,0
30%
5
5,5
55%
9
10 điểm
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) tại x = 2
b) tại x = -1; y = 2
Bài 2. (1,0 điểm) Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng
5x2y3 ; -5x3y2 ; 10x3y2 ; ; x2y3 ; ; -x2y2z
Bài 3. (2,0 điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến
của đơn thức đó.
a) và -
b) và
Bài 4. (4,5 điểm) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x).
Bài 5. (1,0 điểm) Cho hai đa thức f(x) = -3x2 + 2x + 1; g(x) = -3x2 – 2 + x
Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ?
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Tấn Sang
Dung lượng: 130,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)