đề kiểm tra toán 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thành |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra toán 6 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra chương IV
A. Mục tiêu:
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu chương IV.
- Kiểm tra kỹ năng tính giá trị của hàm số, tìm giá trị của biến số, kỹ năng giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và nhẩm nghiệm theo hệ thức Vi - ét.
- Rèn tính độc lập , tự giác ý thức học tập và tư duy toán học cho học sinh.
B. Chuẩn bị:
GV: Ra đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm chi tiết - HS: Ôn tập chương IV .
C. Hình thức kiểm tra : TNKQ và tự luận (3 – 7)
MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số y=ax2
Nhận diện được 1 điểm thuộc (P)
Học sinh tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
H/sinh vẽ được đồ thị h/số y=ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số câu
Số điểm
1 (C1)
0.5
1 (C2)
0.5
2 (B 1)
2.0
4
3.0
2.Phương trình bậc hai và p/t quy về p/t bậc hai một ẩn
Đ/k để p/t là p/t bậc hai
Tính được ( hoặc (
Giải được p/t bậc hai và p/t trùng phương
Số câu
Số điểm
1 (C3)
0.5
1 (C4)
0.5
2 (B2)
3.0
4
4.0
3.Hệ thức
Vi-et và áp dụng
Tính được tổng, tích hai nghiệm của ptbh và nhẩm nghiệm
Tìm tham số khi biết ptbh thỏa đ/k về nghiệm
Số câu
Số điểm
2 (C5, 6)
1.0
1
2.0
3
3.0
Tổng số câu
Tổngsố điểm
2
1.0
4
2.0
4
5.0
1 (B3)
2.0
11
10.0
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là tổng số điểm cho các câu ở ô đó.
TrườngTHCS.NHƠNBÌNH
Lớp:
Họ và tên:........................................
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Môn: Đại số 9– Thời gian 45 phút
(Không kể phát đề)
ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA:
I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúngcủa các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:
A. ( 0; 1 )
B. ( - 1; 1)
C. ( 1; - 1 )
D. (1; 0 )
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng
A.
B.
C. 4
D.
Câu 3: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 không là phương trình bậc hai khi:
A. m = 1.
B. m ≠ -1.
C. m = 0.
D. m = 2
Câu 4: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. 2.
B. -19.
C. -37.
D. 16.
Câu 5: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
Câu 6: Ph
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thành
Dung lượng: 126,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)