ĐỀ KIỂM TRA TOÁM 9(MATRAN MỚI)
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Minh |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁM 9(MATRAN MỚI) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS KIỂM TRA 45 PHÚT( Bài số 1)
Hoằng Minh Môn : Đại số Tiết 17
Ngày kiểm tra: 26 / 10 / 2011
GV: Hoàng Thị Minh
I. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Khái niệm căn bậc hai
Hiểu được căn bậc hai của một số không âm, căn bậc hai số học.Tính được căn bậc hai số học, căn bậc hai của một số không âm
Hiểu được điều kiện để xác định.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
½ (Câu 1a)
0,5
5%
½ (Câu 1b)
0,5
5%
1câu
1 điểm
10%
2.Các phép biến đổi đơn giản về căn bâc hai
Nhận biết và thực hiện được phép tính nhân ,chia hai căn bậc hai
Vận dụng được các phép biến đổi để giải phương trình, so sánh các căn bậc hai
Tìm GTLN của biểu thức. Tìm giá trị nguyên của biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
½ (Câu2a,b )
1, 0
10 %
2(Câu 3, câu 4)
2,5
25 %
1(Câu 6 )
1,5
15 %
3,5câu
5,0điểm
50%
3.Rút gọn biểu thức chá căn bậc hai
Biết rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai,
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(Câu 5)
3,0
30%
1 câu
3,0
30%
4. Căn bậc ba
Hiểu và tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương một số khác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
½ (Câu2c, d )
0,5
10%
½
0,5điểm
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
1,5đ
15%
1
1,5đ
15 %
3
5,5đ 55%
1
1,5đ
15%
15câu
10 điểm
100%
II. ĐỀ BÀI
ĐỀ A
Câu 1 (1,0đ) a) Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số: 121; 6
b) Tìm giá trị của x để : xác định?
Câu 2 (2,0đ) Tính a) (a>0). b) . c) . d)
Câu 3 (1,0đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3 ; 2; -4; 4.
Câu 4 (1,5đ) Giải phương trình:
a) b)= 4 ; c)
Câu 5(3,0đ) Rút gọn các biểu thức:
a) A =
b) B = ( Với a ≥ 0 , a ≠ 1)
Câu 6(1,5đ) a) Tìm số x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C =
Đề B
Câu 1 (1,0đ) a) Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số: 196; 7
b) Tìm giá trị của x để : xác định?
Câu 2 (2,0đ) Tính. a) . b) . c) . d)
Câu 3 (1,0đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5 ; 2; -5; 6
Câu 4 (1,5đ) Giải phương trình: a) ; b)= 5 ; c)
Câu 5(3,0đ) Rút gọn các biểu thức:
a) A =2 + 3 -
b) B = ( Với b ≥ 0 , b ≠ 1)
Câu 6(1,5đ) a)Tìm số y nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C =
Đề C
Câu 1 (1,0đ) a) Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số: 196; 7
b) Tìm giá trị của x để : xác định?
Câu 2 (2,0đ) Tính. a) . b) . c) . d)
Câu 3 (1,0đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 6 ; 2; -6; 7
Hoằng Minh Môn : Đại số Tiết 17
Ngày kiểm tra: 26 / 10 / 2011
GV: Hoàng Thị Minh
I. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Khái niệm căn bậc hai
Hiểu được căn bậc hai của một số không âm, căn bậc hai số học.Tính được căn bậc hai số học, căn bậc hai của một số không âm
Hiểu được điều kiện để xác định.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
½ (Câu 1a)
0,5
5%
½ (Câu 1b)
0,5
5%
1câu
1 điểm
10%
2.Các phép biến đổi đơn giản về căn bâc hai
Nhận biết và thực hiện được phép tính nhân ,chia hai căn bậc hai
Vận dụng được các phép biến đổi để giải phương trình, so sánh các căn bậc hai
Tìm GTLN của biểu thức. Tìm giá trị nguyên của biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
½ (Câu2a,b )
1, 0
10 %
2(Câu 3, câu 4)
2,5
25 %
1(Câu 6 )
1,5
15 %
3,5câu
5,0điểm
50%
3.Rút gọn biểu thức chá căn bậc hai
Biết rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai,
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1(Câu 5)
3,0
30%
1 câu
3,0
30%
4. Căn bậc ba
Hiểu và tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương một số khác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
½ (Câu2c, d )
0,5
10%
½
0,5điểm
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
1,5đ
15%
1
1,5đ
15 %
3
5,5đ 55%
1
1,5đ
15%
15câu
10 điểm
100%
II. ĐỀ BÀI
ĐỀ A
Câu 1 (1,0đ) a) Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số: 121; 6
b) Tìm giá trị của x để : xác định?
Câu 2 (2,0đ) Tính a) (a>0). b) . c) . d)
Câu 3 (1,0đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3 ; 2; -4; 4.
Câu 4 (1,5đ) Giải phương trình:
a) b)= 4 ; c)
Câu 5(3,0đ) Rút gọn các biểu thức:
a) A =
b) B = ( Với a ≥ 0 , a ≠ 1)
Câu 6(1,5đ) a) Tìm số x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C =
Đề B
Câu 1 (1,0đ) a) Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số: 196; 7
b) Tìm giá trị của x để : xác định?
Câu 2 (2,0đ) Tính. a) . b) . c) . d)
Câu 3 (1,0đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5 ; 2; -5; 6
Câu 4 (1,5đ) Giải phương trình: a) ; b)= 5 ; c)
Câu 5(3,0đ) Rút gọn các biểu thức:
a) A =2 + 3 -
b) B = ( Với b ≥ 0 , b ≠ 1)
Câu 6(1,5đ) a)Tìm số y nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C =
Đề C
Câu 1 (1,0đ) a) Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số: 196; 7
b) Tìm giá trị của x để : xác định?
Câu 2 (2,0đ) Tính. a) . b) . c) . d)
Câu 3 (1,0đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 6 ; 2; -6; 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Minh
Dung lượng: 965,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)