ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 8 ĐỊA LÍ 6 (có ma trận)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền | Ngày 16/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 8 ĐỊA LÍ 6 (có ma trận) thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 1/10/2012
Tiết 8 - BÀI KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT

I. YÊU CẦU CHUNG
1. Đối tượng kiểm tra, đánh giá:
HS lớp 6A1, 6A2, 6A3.
2. Mục đích kiểm tra, đánh giá.
- Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kết quả nắm kiến thức của học sinh từ đó giáo viên thu tín hiệu ngược để điều chỉnh phương pháp giảng dạy phù hợp từng đối tượng học sinh.
- Kỹ năng: Kỹ năng đọc, vẽ, xác định phương hướng trên bản đồ.
- Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
- Thời gian: 45 phút
3. Hình thức kiểm tra, đánh giá:
- Trắc nghiệm và tự luận
- Số câu hỏi TNKQ: 2 câu
- Số câu hỏi TNTL: 4 câu.
II. MA TRẬN ĐỀ:

Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng


Biết
Hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao



TN
TL
TN
TL




Tỷ lệ bản đồ
Ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ
Lấy một ví dụ về tỉ lệ số của bản đồ. Nêu ý nghĩa của tỉ lệ số đó.






Số câu
1 câu
1 câu




2 câu

Sốđiểm
1đ=10%
1đ=10%




2đ = 20%

Các đối tượng địa lý trên bề mặt trái đất


Phương hướng trên bản đồ.

Tọa độ địa lí



Số câu


1 câu

1 câu

2 câu

Sốđiểm


1 đ= 10%

4đ=40%

5đ = 50%

Tính k/c thực tế dựa vào tỷ lệ bản đồ





Kỹ năng tính toán dựa vào tỷ lệ bđ


Số câu





1 câu
1 câu

Sốđiểm





2đ=20%
2đ= 20%

Kí hiệu bản đồ



Ý nghĩa của bảng chú giải




Số câu



1 câu


1 câu

Sốđiểm



1đ= 10%


1 đ= 10%

Tổng
1 câu
1đ=10%
1 câu
1đ=10%
1 câu
1đ= 10%
1 câu
1đ=10%
1 câu
4đ=40%
1 câu
2đ=20%
6 câu
10đ=100%


III. NỘI DUNG ĐỀ:
A. Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1(1đ): Hãy nối từng cặp ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành một câu đúng:

A

B

Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ

Mức độ chi tiết của bản đồ càng cao

Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì

Mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

Tỉ lệ bản đồ có liên quan đến

Mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất

Tỉ lệ số là

Một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.


Câu 2(1đ): Hãy ghi các hướng của bản đồ vào sơ đồ vẽ dưới đây:
B



Đ


TN
B. Tự luận và thực hành (7đ)
Câu 1 (1đLấy một ví dụ về tỉ lệ số của bản đồ. Nêu ý nghĩa của tỉ lệ số đó.
Câu 2(2đ): Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây: 1: 200.000 và 1: 6. 000.000, cho biết 5 cm trên bản đồ đó ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
Câu 3(4đ): Hãy ghi toạ độ địa lí các điểm theo sơ đồ khung kinh, vĩ tuyến sau?
300 200100 00 100200300

D 300
200
A 100
00
C 100
B 200
300


Câu 4: Tại sao khi sử dụng bản đồ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: 85,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)