De kiem tra so 8 co dap van va ma tra
Chia sẻ bởi Hà Văn Anh |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra so 8 co dap van va ma tra thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hình thang ,
hình thang vuông,
hình thang cân, hình bình hành
hình chữ nhật
hình thoi
hình vuông.
Nhận biết được các tứ giác
Vận dụng được dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đã học; tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang; tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông để giải bài tập.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
2
1
4,5
3
6,5
6,5%
Đối xứng trục
và đối xứng tâm .
Đối xứng trục và
đối xứng tâm của một hình
Nhận biết được tính
chất đối xứng,
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
3,5
1
3,5
35%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
3
5,5
55%
1
4,5
45%
4
10,0
100%
Đề Bài
Trường THCS …………………
Lớp: …..
Họ và Tên:………………………………
KIỂM TRA VIẾT
Môn: ……………..
(Thời gian 45’)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Đề Bài
Bài 1: (2 điểm) Đánh dấu (x) vào ô thích hợp
Câu
Mệnh đề
Đúng
Sai
1
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
2
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
Bài 2: (3,5 điểm) Vẽ hình thang cân ABCD (AB//CD), đường trung bình MN của hình thang cân, gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối xứng của các điểm A, N,C qua EF.
Bài 3: (4,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm BC, DA
Chứng minh tứ giác BEDF là hình bình hành.
Gọi I là trung điểm cuả AB. Chứng minh (ABF = (BCI.
Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (2 điểm) Đánh dấu (x) vào ô thích hợp:( Mỗi câu đúng 1 đ)
Câu
Mệnh đề
Đúng
Sai
1
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
x
2
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
x
Bài 2: (3,5 điểm)
Vẽ hình đúng, chính xác: (0,5đ)
Điểm đối xứng của A qua EF là B (1đ)
Điểm đối xứng của M qua EF là N (1đ)
Điểm đối xứng của C qua EF là D (1đ)
C D
Bài 3: (4,5 điểm) Vẽ hình đúng (0,75đ)
a)Chứng minh tứ giác BEDF là hình bình hành.
Ta có : BE = BC và FD = AD (0,75đ)
(ABCD là hình vuông
BC = AD => BE = FD (0,75đ)
AD // BC => BE // FD
=> (BEDF là hình bình hành (0,75đ)
b) Chứng minh (ABF = (BCI
Xét ( vuông ABF và ( vuông BCI
AF AD và BI = AB (0,75đ)
=>AF = BI và AB = BC
=> (ABF = (BCI(Hai canh góc vuông) (0,75đ)
---(((((---
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hình thang ,
hình thang vuông,
hình thang cân, hình bình hành
hình chữ nhật
hình thoi
hình vuông.
Nhận biết được các tứ giác
Vận dụng được dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đã học; tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang; tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông để giải bài tập.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
2
1
4,5
3
6,5
6,5%
Đối xứng trục
và đối xứng tâm .
Đối xứng trục và
đối xứng tâm của một hình
Nhận biết được tính
chất đối xứng,
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
3,5
1
3,5
35%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
3
5,5
55%
1
4,5
45%
4
10,0
100%
Đề Bài
Trường THCS …………………
Lớp: …..
Họ và Tên:………………………………
KIỂM TRA VIẾT
Môn: ……………..
(Thời gian 45’)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Đề Bài
Bài 1: (2 điểm) Đánh dấu (x) vào ô thích hợp
Câu
Mệnh đề
Đúng
Sai
1
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
2
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
Bài 2: (3,5 điểm) Vẽ hình thang cân ABCD (AB//CD), đường trung bình MN của hình thang cân, gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối xứng của các điểm A, N,C qua EF.
Bài 3: (4,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm BC, DA
Chứng minh tứ giác BEDF là hình bình hành.
Gọi I là trung điểm cuả AB. Chứng minh (ABF = (BCI.
Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (2 điểm) Đánh dấu (x) vào ô thích hợp:( Mỗi câu đúng 1 đ)
Câu
Mệnh đề
Đúng
Sai
1
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
x
2
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
x
Bài 2: (3,5 điểm)
Vẽ hình đúng, chính xác: (0,5đ)
Điểm đối xứng của A qua EF là B (1đ)
Điểm đối xứng của M qua EF là N (1đ)
Điểm đối xứng của C qua EF là D (1đ)
C D
Bài 3: (4,5 điểm) Vẽ hình đúng (0,75đ)
a)Chứng minh tứ giác BEDF là hình bình hành.
Ta có : BE = BC và FD = AD (0,75đ)
(ABCD là hình vuông
BC = AD => BE = FD (0,75đ)
AD // BC => BE // FD
=> (BEDF là hình bình hành (0,75đ)
b) Chứng minh (ABF = (BCI
Xét ( vuông ABF và ( vuông BCI
AF AD và BI = AB (0,75đ)
=>AF = BI và AB = BC
=> (ABF = (BCI(Hai canh góc vuông) (0,75đ)
---(((((---
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Anh
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)