Đề kiểm tra+MT+Đ án Chương III Hình 8
Chia sẻ bởi Lê Quang Long |
Ngày 13/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra+MT+Đ án Chương III Hình 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:……………………………… Môn: Hình học 8
Lớp 8A….
(………………………………………………………………………………………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phách
Đề:
I/ Trắc nghiệm : (4 điểm).
Câu 1: Hình vẽ bên có EF//BC. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho tam giác ABC, một đường thẳng d song song với BC cắt cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho ABC có Â = 400; B = 800 và DEF có Ê = 400; D = 600. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (ABC (DEF B. (FED (CBA C. (ACB (EFD D. (DFE (CBA
Câu 4: Cho (ABC, D thuộc AB; E thuộc AC sao cho DE//BC. Biết và AC = 10cm.
Độ dài đoạn thẳng AE sẽ là:
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5 cm
Câu 5: (ABC có AD là phân giác (D thuộc BC). Biết AB = 4cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
Tỉ số hai đoạn thẳng DB và DC là:
A. B. 2 C. D.
Câu 6: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 5AB = 3CD B. AB = 3; CD = 5 C. 3AB = 5CD D. AB = 5; CD = 3
Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
C. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau D. Hai tam giác vuông bất kì thì luôn đồng dạng.
Câu 8: (ABC (DEF. Tỉ số của AB và DE bằng 2. Diện tích (DEF = 18cm2, diện tích (ABC sẽ là:
A. 18cm2 B. 36cm2 C. 54cm2 D. 72cm2
II / Tự luận: (6 điểm).
Bài 1: (2 điểm).
Cho (ABC kẻ các đường cao BK và CE. Chứng minh AE.AB = AK.AC
Bài 2: (4 điểm).
Cho (RPQ (= 900) có RP = 3cm ; RQ = 4cm. Tia phân giác của góc R cắt cạnh PQ tại E.
Từ E kẻ EF vuông góc với RQ (F ( RQ).
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng PE ; QE và EF
b/ Tính diện tích của các (RPE và RQE.
làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đoạn thẳng tỉ lệ. Định lý Talét
Tỉ số 2 đoạn thẳng
Chọn được tỉ lệ thức đúng
Talet Thuận (hệ quả) va định lí đảo
Số câu
1
2
2
5
Số điểm
0,5
1
1
2,5
Tính chất
đường phân giác
Hiểu t/c phân giác
Tỉ lệ thức (tìm độ dài
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
2
2,5
Tam giác
đồng dạng
Điều kiện đủ để đồng dạng
CM đồng dạng (độ dài 1 cạnh
Tỉ số chu vi, diện tích
CM đồng dạng (tỉ số diện tích
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
1,5
0,5
2,5
5
T.Số câu
1
4
1
3
2
11
T.Số điểm
0,5
2,0
1,5
1,5
4,5
10
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH
Họ và tên:……………………………… Môn: Hình học 8
Lớp 8A….
(………………………………………………………………………………………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phách
Đề:
I/ Trắc nghiệm : (4 điểm).
Câu 1: Hình vẽ bên có EF//BC. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho tam giác ABC, một đường thẳng d song song với BC cắt cạnh AB và AC lần lượt tại M và N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho ABC có Â = 400; B = 800 và DEF có Ê = 400; D = 600. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (ABC (DEF B. (FED (CBA C. (ACB (EFD D. (DFE (CBA
Câu 4: Cho (ABC, D thuộc AB; E thuộc AC sao cho DE//BC. Biết và AC = 10cm.
Độ dài đoạn thẳng AE sẽ là:
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5 cm
Câu 5: (ABC có AD là phân giác (D thuộc BC). Biết AB = 4cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
Tỉ số hai đoạn thẳng DB và DC là:
A. B. 2 C. D.
Câu 6: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 5AB = 3CD B. AB = 3; CD = 5 C. 3AB = 5CD D. AB = 5; CD = 3
Câu 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau. B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
C. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau D. Hai tam giác vuông bất kì thì luôn đồng dạng.
Câu 8: (ABC (DEF. Tỉ số của AB và DE bằng 2. Diện tích (DEF = 18cm2, diện tích (ABC sẽ là:
A. 18cm2 B. 36cm2 C. 54cm2 D. 72cm2
II / Tự luận: (6 điểm).
Bài 1: (2 điểm).
Cho (ABC kẻ các đường cao BK và CE. Chứng minh AE.AB = AK.AC
Bài 2: (4 điểm).
Cho (RPQ (= 900) có RP = 3cm ; RQ = 4cm. Tia phân giác của góc R cắt cạnh PQ tại E.
Từ E kẻ EF vuông góc với RQ (F ( RQ).
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng PE ; QE và EF
b/ Tính diện tích của các (RPE và RQE.
làm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đoạn thẳng tỉ lệ. Định lý Talét
Tỉ số 2 đoạn thẳng
Chọn được tỉ lệ thức đúng
Talet Thuận (hệ quả) va định lí đảo
Số câu
1
2
2
5
Số điểm
0,5
1
1
2,5
Tính chất
đường phân giác
Hiểu t/c phân giác
Tỉ lệ thức (tìm độ dài
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
2
2,5
Tam giác
đồng dạng
Điều kiện đủ để đồng dạng
CM đồng dạng (độ dài 1 cạnh
Tỉ số chu vi, diện tích
CM đồng dạng (tỉ số diện tích
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
1,5
0,5
2,5
5
T.Số câu
1
4
1
3
2
11
T.Số điểm
0,5
2,0
1,5
1,5
4,5
10
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Long
Dung lượng: 171,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)