đề kiểm tra một tiết hình học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Thoa | Ngày 13/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra một tiết hình học thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Thứ.....ngày......tháng 11 năm 2009
Trường THCS Đồng Tâm ĐỀ KIỂM TRA
Lớp 8C Môn: Hình Học
Họ và tên:……………………….......... (Thời gian: 45 phút)

Điểm
Lời phê của cô giáo:


I. Trắc nghiệm: (4đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong hình thang cân thì:
A. Hai góc kề ở một đáy bằng nhau B. Hai góc kề ở một cạnh bên bằng nhau
C. Độ dài đường chéo bằng độ dài cạnh bên; D. Hai đường chéo vuông góc nhau.

Câu 2: Cho ABCD là hình thang cân (AB//CD); = 300. Khi đó  bằng:
A. 600; B. 1500; C.1200; D. 300.

Câu 3: Cho ABCD là hình thang (AB//CD); AB = 8cm; CD = 18cm, khi đó đường trung bình MN bằng:
A. 26cm; B.13 cm; C.10 cm; D. 12 cm.

Câu 4: Trong một hình bình hành thì:
A.Hai đường chéo bằng nhau;
B. Hai đường chéo vuông góc nhau;
C.Hai đường chéo vuông góc nhau và bằng nhau;
D.Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Câu 5: Hình chữ nhật là:
A.Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau;
B.Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc;
C. Hình bình hành có một góc vuông;
D.Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau.

Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O,biết AO=3cm , khi đó BD bằng:
A.3cm; B.6cm; C.9 cm; D. 1,5cm.

Câu 7: Hình thoi là tứ giác:
A.Có bốn cạnh bằng nhau; B. Có bốn góc bằng nhau;
C.Có hai đường chéo vuông góc nhau; D.Có hai đường chéo bằng nhau.

Câu 8: Hình vuông có cạnh bằng 2cm. Khi đó đường chéo bằng:
4cm; B. 2cm; C.  ; D. Một kết quả khác.
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1: (3đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA. Chứng minh: MNPQ là hình bình hành.

Câu 2:(3đ) Cho hình thang cân ABCD (AB//CD).Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA.Chứng minh MNPQ là hình thoi.
BÀI LÀM
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và thang điểm
I/Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
A
B
B
D
C
B
A
C


II/Phần tự luận: (6đ)
Câu 1 (3đ):
-Ghi đúng giả thiết kết luận và vẽ hình đúng: (0,75đ)
- Xét tam giác ABC có MN là đường trung bình => MN//AC , MN=1/2AC (1đ)
- Xét tam giác ACD có PQ là đường trung bình => PQ//AC, PQ=1/2AC (1đ)
- Kết luận MNPQ là hình bình hành. (0,25)







Câu 2 (3đ):
-Ghi đúng giả thiết kết luận và vẽ hình đúng: (0,75đ)
- Xét tam giác ABC có MN là đường trung bình => MN//AC , MN=1/2AC (1đ)
- Tương tự => PQ//AC, PQ=1/2AC và NP//BD, NP=1/2BD. (0,5đ)
- Kết luận MNPQ là hình bình hành. (0,25)
- Vì AC=BD (ABCD là hình thang cân) => MN=NP => MNPQ là hình thoi. (0,5đ)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Thoa
Dung lượng: 47,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)