đề kiểm tra một tiết hình học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Thoa |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra một tiết hình học thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 8
Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Tìm độ nhỏ nhất, lớn nhất vận dụng trong HH.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
5%
2
1,5đ
5%
Các tứ giác đặc biệt: H thang, h.b.hành, h.c.nhật, h.thoi, h. vuông
Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi.
Vẽ được hình. Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành
Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
1
0,5
5%
2
3
40%
6
5,0đ
60%
Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông.
Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán và c/m
Sủ dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông
trong giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2
20%
3
3,0đ
30%
Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Hiểu được tâm, trục đối xứng của tứ giác dạng đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
0,5đ
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%
2
1,0 điểm
10%
4
5,5 điểm
55%
1
1 điểm
10%
12
10 điểm
100%
Trường THCS ……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:………………………………… Môn: Đại số
Lớp 8A….
Điểm
Lời phê của giáo viên
I) TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. Hình thang cân là hình thang có :
a) Hai đường chéo bằng nhau b) Hai góc kề một đáy bằng nhau
c) Cả hai trường hợp trên đều đúng d) Cả hai trường hợp trên đều sai
2. Hình chữ nhật là hình bình hành có :
a) Hai đường chéo bằng nhau b) Hai cạnh kề bằng nhau
c) Cả hai trường hợp trên đều đúng d) Cả hai trường hợp trên đều sai
3. Hình bình hành là tứ giác có :
a) Hai cạnh đối bằng nhau b) Các cặp cạnh đối bằng nhau
c) Hai cạnh đối song song d) Cả ba trường hợp trên đều đúng
4. Hai điểm đối xứng qua đường thẳng d , nếu đường thẳng d :
a) Vuông góc với đoạn thẳng nối hai điểm đó . b) Đi qua trung điểm đoạn thẳng nối hai điểm đó .
c) Vuông góc với đoạn thẳng nối hai điểm đó tại trung điểm d) Cả ba trường hợp trên đều sai.
5. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật , nếu :
a) AB //CD b) AB//CD , AD//BC
c) AB//CD , AD//BC và AB( AD d) Cả ba trường hợp trên đều sai.
6. Tứ giác ABCD là hình vuông , nếu :
a) AB //CD , AB = CD = AD và góc A vuông . b) AB//CD , AD//BC và AC( BD
c) AB//CD , AD//BC và AB( AD d) Cả ba trường hợp trên đều sai.
7. Hai điểm A và B gọi là đối xứng qua điểm O khi và chỉ khi:
a) OA = OB b) O , A , B thẳng hàng
c) O là trung điểm của đoạn thẳng AB . d) O cách đều hai điểm A và B .
8. Tứ giác ABCD có AB//CD , AD//
MÔN: HÌNH HỌC 8
Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Tìm độ nhỏ nhất, lớn nhất vận dụng trong HH.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
5%
2
1,5đ
5%
Các tứ giác đặc biệt: H thang, h.b.hành, h.c.nhật, h.thoi, h. vuông
Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi.
Vẽ được hình. Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành
Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
1
0,5
5%
2
3
40%
6
5,0đ
60%
Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông.
Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán và c/m
Sủ dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông
trong giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2
20%
3
3,0đ
30%
Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Hiểu được tâm, trục đối xứng của tứ giác dạng đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
0,5đ
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%
2
1,0 điểm
10%
4
5,5 điểm
55%
1
1 điểm
10%
12
10 điểm
100%
Trường THCS ……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:………………………………… Môn: Đại số
Lớp 8A….
Điểm
Lời phê của giáo viên
I) TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. Hình thang cân là hình thang có :
a) Hai đường chéo bằng nhau b) Hai góc kề một đáy bằng nhau
c) Cả hai trường hợp trên đều đúng d) Cả hai trường hợp trên đều sai
2. Hình chữ nhật là hình bình hành có :
a) Hai đường chéo bằng nhau b) Hai cạnh kề bằng nhau
c) Cả hai trường hợp trên đều đúng d) Cả hai trường hợp trên đều sai
3. Hình bình hành là tứ giác có :
a) Hai cạnh đối bằng nhau b) Các cặp cạnh đối bằng nhau
c) Hai cạnh đối song song d) Cả ba trường hợp trên đều đúng
4. Hai điểm đối xứng qua đường thẳng d , nếu đường thẳng d :
a) Vuông góc với đoạn thẳng nối hai điểm đó . b) Đi qua trung điểm đoạn thẳng nối hai điểm đó .
c) Vuông góc với đoạn thẳng nối hai điểm đó tại trung điểm d) Cả ba trường hợp trên đều sai.
5. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật , nếu :
a) AB //CD b) AB//CD , AD//BC
c) AB//CD , AD//BC và AB( AD d) Cả ba trường hợp trên đều sai.
6. Tứ giác ABCD là hình vuông , nếu :
a) AB //CD , AB = CD = AD và góc A vuông . b) AB//CD , AD//BC và AC( BD
c) AB//CD , AD//BC và AB( AD d) Cả ba trường hợp trên đều sai.
7. Hai điểm A và B gọi là đối xứng qua điểm O khi và chỉ khi:
a) OA = OB b) O , A , B thẳng hàng
c) O là trung điểm của đoạn thẳng AB . d) O cách đều hai điểm A và B .
8. Tứ giác ABCD có AB//CD , AD//
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Thoa
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)