DE KIEM TRA HOC KY ITOAN 92
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HOC KY ITOAN 92 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Lý thuyết
Bài tập
Lý thuyết
Bài tập
Lý thuyết
Bài tập
Căn bậc hai, căn bậc ba
1
1
1
1
2
2
Hàm số bậc nhất
1
2
1
2
Hệ phương trình
1
1
1
1
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1
1
1
1,5
2
2,5
Đường tròn
1
2,5
1
2,5
Câu
Tống : Điểm
2
2
3
4,5
2
3,5
7
10
Họ&Tên:……………………….
Lớp: 9/…
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. LÝ THUYẾT
Câu 1: ( 1 điểm) Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai
Áp dụng tính
Câu 2: ( 1 điểm) Phát biểu hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
II. BÀI TẬP
Bài 1: ( 1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau.
3+--
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số y = 2x + b
a. Xác định hệ số b. biết đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A (2 ; 7)
b. Vẽ đồ thị hàm số
c. Tính góc tạo bởi của đường thẳng y = 2x + b và trục Ox ( làm tròn đến phút)
Bài 3: ( 1 điểm)
Cho phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình trên
Bài 4 ( 2,5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ đường tròn (O’) đường kính OB.
a. Hai đường tròn (O) và (O’) có vị trí tương đối với nhau như thế nào? Giải thích.
b. Kẻ dây CD của đường tròn (O) vuông góc với AO tại trung điểm H cùa AO. Tứ giác ACOD là hình gì? Vì sao?
c. Tính độ dài AC và CB theo OA ?
Bài 5 (1,5 điểm)
Cho (ABC có = 900 , biết AB = 5 cm và BC = 13 cm.
Hãy giải (ABC. ( Chú ý: có thể sử dụng các thông tin sau nếu cần: sin 67(23’( 0,923 ;
cos 67(23’( 0,3846 ; tg 67(23’( 2,4 ; cotg 67(23’( 0,4166 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 9 – Đề lẻ
I. LÝ THUYẾT (2đ)
Câu 1: ( 1 điểm) Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai 0,5đ
Áp dụng tính = = = 4 0,5đ
Câu 2: HS phát biểu hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (1,đ)
II. BÀI TẬP
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau. (1đ)
3+--
3+2-2-3 (0,5đ)
=5-5 (0,5đ)
Bài 2: Cho hàm số y = 2x + b (2đ)
a. Xác định hệ số b =3 (0,5 đ)
b. Vẽ đồ thị hàm số đúng (1. đ)
c. Tính góc tạo bởi của đường thẳng y = 2x + b và trục Ox
tg Q = = 2
Suy ra góc Q = 63026’ (0,5 đ)
Bài 3: (1 đ)
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
2x + y = 4 ; S = { ( x; -2x + 4/ x € R}
3x + 2y = 5: S = { ( x ; (-3x + 5) / 2 / x € R}
Bài 4 (1.5 đ)
1) a) Giải tam giác ABC:
AC = 12 cm ( (0,5 đ)
= 67(23’ ( (0,
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Lý thuyết
Bài tập
Lý thuyết
Bài tập
Lý thuyết
Bài tập
Căn bậc hai, căn bậc ba
1
1
1
1
2
2
Hàm số bậc nhất
1
2
1
2
Hệ phương trình
1
1
1
1
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1
1
1
1,5
2
2,5
Đường tròn
1
2,5
1
2,5
Câu
Tống : Điểm
2
2
3
4,5
2
3,5
7
10
Họ&Tên:……………………….
Lớp: 9/…
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. LÝ THUYẾT
Câu 1: ( 1 điểm) Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai
Áp dụng tính
Câu 2: ( 1 điểm) Phát biểu hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
II. BÀI TẬP
Bài 1: ( 1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau.
3+--
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số y = 2x + b
a. Xác định hệ số b. biết đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A (2 ; 7)
b. Vẽ đồ thị hàm số
c. Tính góc tạo bởi của đường thẳng y = 2x + b và trục Ox ( làm tròn đến phút)
Bài 3: ( 1 điểm)
Cho phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình trên
Bài 4 ( 2,5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ đường tròn (O’) đường kính OB.
a. Hai đường tròn (O) và (O’) có vị trí tương đối với nhau như thế nào? Giải thích.
b. Kẻ dây CD của đường tròn (O) vuông góc với AO tại trung điểm H cùa AO. Tứ giác ACOD là hình gì? Vì sao?
c. Tính độ dài AC và CB theo OA ?
Bài 5 (1,5 điểm)
Cho (ABC có = 900 , biết AB = 5 cm và BC = 13 cm.
Hãy giải (ABC. ( Chú ý: có thể sử dụng các thông tin sau nếu cần: sin 67(23’( 0,923 ;
cos 67(23’( 0,3846 ; tg 67(23’( 2,4 ; cotg 67(23’( 0,4166 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 9 – Đề lẻ
I. LÝ THUYẾT (2đ)
Câu 1: ( 1 điểm) Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai 0,5đ
Áp dụng tính = = = 4 0,5đ
Câu 2: HS phát biểu hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (1,đ)
II. BÀI TẬP
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau. (1đ)
3+--
3+2-2-3 (0,5đ)
=5-5 (0,5đ)
Bài 2: Cho hàm số y = 2x + b (2đ)
a. Xác định hệ số b =3 (0,5 đ)
b. Vẽ đồ thị hàm số đúng (1. đ)
c. Tính góc tạo bởi của đường thẳng y = 2x + b và trục Ox
tg Q = = 2
Suy ra góc Q = 63026’ (0,5 đ)
Bài 3: (1 đ)
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
2x + y = 4 ; S = { ( x; -2x + 4/ x € R}
3x + 2y = 5: S = { ( x ; (-3x + 5) / 2 / x € R}
Bài 4 (1.5 đ)
1) a) Giải tam giác ABC:
AC = 12 cm ( (0,5 đ)
= 67(23’ ( (0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí
Dung lượng: 31,32KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)