đề kiểm tra học kỳ I (2010-2011) -ĐỊA 6
Chia sẻ bởi Lương Cao Trịnh |
Ngày 16/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kỳ I (2010-2011) -ĐỊA 6 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Địa lí 6
( Thời gian: 45 phút )
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau
Câu 1(0,25đ):Thời gian trái đất chuyển động 1 vòng trên quỹ đạo là
A. 365 ngày 6giờ B. 536ngày 6giờ
B. 356 ngày 6giờ D. 635ngày 6giờ
Câu 2 (0,25đ):Trái đất tự quay quanh trục theo hướng .
A.Từ đông sang tây B. Từ tây sang đông .
C.Từ bắc xuống nam D.Tây bắc - Đông nam
Câu 3 (0,25đ): Vào mùa hạ (22/6) ở bắc bán cầu có hiện tượng:
Ngày dài hơn đêm
Đêm dài hơn ngày
Ngày và đêm dài bằng nhau
Câu 4 (0,25đ): Lục địa có diện tích lớn nhất là .
A. Lục địa Á-Âu B. Lục địa phi
C. Lục địa Bắc Mĩ D.Lục địa Nam Mĩ
Câu 5 (0,25 đ): Tác nhân tạo nên ngoại lực là :
A. Nhiệt độ gió B. Nước ngầm, nước biển, băng hà
C. Con người D. Tất cả đều đúng
Câu 6 (0,25đ) : Thời gian trái đất quay một vòng quanh trục là:
A. 23 giờ B. 24 giờ C. 34 giờ D. 25 giờ
Câu 7. Điền tên các mùa trong năm (theo dương lịch) vào bảng sau ở nửa cầu Bắc: (1,5 điểm)
Thời gian
Từ ngày 21/3 đến ngày 22/6
Từ ngày 22/6 đến ngày 23/9
Từ ngày 23/9 đến ngày 22/12
Từ ngày 22/12 đến ngày 21/3
Mùa
Mùa . . . .. .(a)
Mùa . . . . . (b)
Mùa . . . . .(c)
Mùa . . . . ..(d)
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1 (2đ): Cấu tạo bên trong của trái Đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của mỗi lớp?
Câu 2 (3đ): Hãy phân biệt núi già và núi trẻ?
Câu 3 (2đ): Hãy phân biệt độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối?
I. Ma trận đề kiểm tra.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
Chương I – Trái đất
5
(0,25)
1
(1)
1
(3)
7
5,25
Chương II – Các TP TN của trái đất
1
(0,25)
1
(1)
1
(0,5)
1
(3)
4
4,75
Tổng cộng
7
( 2,5)
2
( 4)
2
(3,5)
11
10
II. Đáp án – Biểu điểm.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan.(3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
ý
A
B
A
A
D
B
Câu 7: a. Xuân b. Hạ c. Thu d. Đông
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu 1.(3 điểm)
Cấu tạo bên trong của trái đất gồm 3lớp
Trình bày đặc điểm cấu tạo bên trong của trái đất.
Gồm 3 lớp:
Lớp vỏ Trái Đất: độ dày 5-70 km, rắn chắc, nhiệt độ đến 10000C(1đ)
Lớp trung gian: độ dày gần 3000km, quánh dẻo đến lỏng, nhiệt độ 1500-47000C(1đ)
Lõi Trái Đất: độ dày trên 3000km, lỏng ở ngoài, rắn ở trong, nhiệt độ khoảng 50000C.(1đ)
Câu 2: (2điểm)
Đặc điểm
Núi trẻ
Núi già
Thời gian hình thành
Hàng chục triệu năm
Hàng trăm triệu năm
Đỉnh
Nhọn
Tròn
Sườn
Dốc
Thoải
Thung lũng
Sâu
Nông
Câu 3: (2 điểm)
Độ cao tuyệt đối
Độ cao tương đối
Đo từ mặt nước biển trung bình lên đến đỉnh núi
Đo từ chân núi lên đến đỉnh núi
TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Địa lí 6
( Thời gian: 45 phút )
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau
Câu 1(0,25đ):Thời gian trái đất chuyển động 1 vòng trên quỹ đạo là
A. 365 ngày 6giờ B. 536ngày 6giờ
B. 356 ngày 6giờ D. 635ngày 6giờ
Câu 2 (0,25đ):Trái đất tự quay quanh trục theo hướng .
A.Từ đông sang tây B. Từ tây sang đông .
C.Từ bắc xuống nam D.Tây bắc - Đông nam
Câu 3 (0,25đ): Vào mùa hạ (22/6) ở bắc bán cầu có hiện tượng:
Ngày dài hơn đêm
Đêm dài hơn ngày
Ngày và đêm dài bằng nhau
Câu 4 (0,25đ): Lục địa có diện tích lớn nhất là .
A. Lục địa Á-Âu B. Lục địa phi
C. Lục địa Bắc Mĩ D.Lục địa Nam Mĩ
Câu 5 (0,25 đ): Tác nhân tạo nên ngoại lực là :
A. Nhiệt độ gió B. Nước ngầm, nước biển, băng hà
C. Con người D. Tất cả đều đúng
Câu 6 (0,25đ) : Thời gian trái đất quay một vòng quanh trục là:
A. 23 giờ B. 24 giờ C. 34 giờ D. 25 giờ
Câu 7. Điền tên các mùa trong năm (theo dương lịch) vào bảng sau ở nửa cầu Bắc: (1,5 điểm)
Thời gian
Từ ngày 21/3 đến ngày 22/6
Từ ngày 22/6 đến ngày 23/9
Từ ngày 23/9 đến ngày 22/12
Từ ngày 22/12 đến ngày 21/3
Mùa
Mùa . . . .. .(a)
Mùa . . . . . (b)
Mùa . . . . .(c)
Mùa . . . . ..(d)
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1 (2đ): Cấu tạo bên trong của trái Đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của mỗi lớp?
Câu 2 (3đ): Hãy phân biệt núi già và núi trẻ?
Câu 3 (2đ): Hãy phân biệt độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối?
I. Ma trận đề kiểm tra.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Câu
Điểm
Chương I – Trái đất
5
(0,25)
1
(1)
1
(3)
7
5,25
Chương II – Các TP TN của trái đất
1
(0,25)
1
(1)
1
(0,5)
1
(3)
4
4,75
Tổng cộng
7
( 2,5)
2
( 4)
2
(3,5)
11
10
II. Đáp án – Biểu điểm.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan.(3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
ý
A
B
A
A
D
B
Câu 7: a. Xuân b. Hạ c. Thu d. Đông
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu 1.(3 điểm)
Cấu tạo bên trong của trái đất gồm 3lớp
Trình bày đặc điểm cấu tạo bên trong của trái đất.
Gồm 3 lớp:
Lớp vỏ Trái Đất: độ dày 5-70 km, rắn chắc, nhiệt độ đến 10000C(1đ)
Lớp trung gian: độ dày gần 3000km, quánh dẻo đến lỏng, nhiệt độ 1500-47000C(1đ)
Lõi Trái Đất: độ dày trên 3000km, lỏng ở ngoài, rắn ở trong, nhiệt độ khoảng 50000C.(1đ)
Câu 2: (2điểm)
Đặc điểm
Núi trẻ
Núi già
Thời gian hình thành
Hàng chục triệu năm
Hàng trăm triệu năm
Đỉnh
Nhọn
Tròn
Sườn
Dốc
Thoải
Thung lũng
Sâu
Nông
Câu 3: (2 điểm)
Độ cao tuyệt đối
Độ cao tương đối
Đo từ mặt nước biển trung bình lên đến đỉnh núi
Đo từ chân núi lên đến đỉnh núi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Cao Trịnh
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)