Đề kiểm tra học kì II địa 6 (có ma trận)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Cẩm Lệ |
Ngày 16/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì II địa 6 (có ma trận) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỊA LÍ LỚP 6
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
(Cấp thấp )
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Lớp vỏ khí , Các đới khí hậu trên Trái Đất 5 tiết
Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao
Nêu vị trí và đặc điểm của đới nóng
Biết nước ta nằm trong đới khí hậu nào
Biết được vị trí của các đai khí áp cao, khí áp thấp
Dựa vào số liệu tính tổng lượng mưa và lượng mưa theo mùa của một địa phương
50%
TSĐ= 5,0đ
Câu 1b: 0,5
Câu 1: 2.0đ
Câu 1a: 0,5 câu 2 : 0,5
Câu 4: 1,5đ
Chủ đề 2: Lớp nước
3 tiết
Ảnh hưởng của các dòng biển nóng và
lạnh
Biết độ muối trung bình của nước biển và đại dương
Phân biệt hệ thống sông ,lưu vực sông .sự khác nhau giữa sông và hồ
30%
TSĐ= 3,0đ
Câu 2: 0,5đ
Câu 1c: 0,5đ
Câu 2: 2,0đ
Chủ đề 3 Lớp đất và lớp vỏ sinh vật
2 tiết
Biết thành phần chiếm tỉ lệ lớn của đất trồng
Nêu sự ảnh hưởng của con người đối với sự phân bố động thực vất trên Trái Đất
20%
TSĐ = 2,0đ
Câu 1d: 0,5đ
Câu 3: 1,5đ
TSĐ
Tổng số câu
%
2,0đ
4
20%
2,0đ
1
20%
1,0đ
2
10%
3,5đ
2
35%
1,5đ
1
15%
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………………… Môn: Địa lí 6
Lớp:…………… Thời gian: 45 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1:(2,0đ) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng.
a) Nước ta nằm trong đới khí hậu
A. Nhiệt đới nửa cầu Bắc. B. Ôn đới nửa cầu Bắc C. Nhiệt đới nửa cầu Nam D. Ôn đới nửa cầu Nam
b) Trung bình lên cao 100m nhiệt độ không khí giảm đi bao nhiêu?
A 0,80C B 0,70C C 0,6 0C D 6 0C
c) Độ muối trung bình của biển và đại dương là:
A. 33‰ B. 34‰ C. 35‰ D. 36‰
d)Thành phần chiếm tỉ lệ lớn trong đất là:
A.Chất hữu cơ B. Chất khoáng
C. Nước và không khí D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: ( 1,0đ)Ghép ý cột A với cột B sao cho phù hợp
A
B
Ghép
1. Các đai áp thấp
a. Có nhiệt độ cao và mưa nhiều
1+
2. Các đai áp cao
b. Ở khoảng vĩ độ 00 và 600 Bắc và Nam
2.+
3. Nơi có dòng biển lạnh chảy qua
c. Ở khoảng vĩ độ 300 và 900 Bắc và Nam
3+
4. Nơi có dòng biển nóng chảy qua
d. Có nhiệt độ và lượng mưa trung bình
4+
.
e. Có nhiệt độ thấp và mưa ít
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0đ): Nêu vị trí , đặc điểm của đới nóng (hay nhiệt đới )
Câu 2:(2,0 đ) Thế nào là hệ thống sông , lưu vực sông ? Sông và hồ khác nhau như thế nào?
Câu 3:(1,5đ) : Con người có ảnh hưởng tới sự phân bố động thực vật như thế nào?
Câu 4:(1,5đ) : Dựa vào bảng số liệu về lượng mưa( đơn vị: mm )
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TP. Hồ Chí Minh
13,8
4,1
10,5
50,4
218,4
311,7
293,7
269,8
327,1
266,7
116,5
48,3
a. Tính tổng lượng mưa trong năm của thành phố Hồ Chí Minh.
b. Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
(Cấp thấp )
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Lớp vỏ khí , Các đới khí hậu trên Trái Đất 5 tiết
Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao
Nêu vị trí và đặc điểm của đới nóng
Biết nước ta nằm trong đới khí hậu nào
Biết được vị trí của các đai khí áp cao, khí áp thấp
Dựa vào số liệu tính tổng lượng mưa và lượng mưa theo mùa của một địa phương
50%
TSĐ= 5,0đ
Câu 1b: 0,5
Câu 1: 2.0đ
Câu 1a: 0,5 câu 2 : 0,5
Câu 4: 1,5đ
Chủ đề 2: Lớp nước
3 tiết
Ảnh hưởng của các dòng biển nóng và
lạnh
Biết độ muối trung bình của nước biển và đại dương
Phân biệt hệ thống sông ,lưu vực sông .sự khác nhau giữa sông và hồ
30%
TSĐ= 3,0đ
Câu 2: 0,5đ
Câu 1c: 0,5đ
Câu 2: 2,0đ
Chủ đề 3 Lớp đất và lớp vỏ sinh vật
2 tiết
Biết thành phần chiếm tỉ lệ lớn của đất trồng
Nêu sự ảnh hưởng của con người đối với sự phân bố động thực vất trên Trái Đất
20%
TSĐ = 2,0đ
Câu 1d: 0,5đ
Câu 3: 1,5đ
TSĐ
Tổng số câu
%
2,0đ
4
20%
2,0đ
1
20%
1,0đ
2
10%
3,5đ
2
35%
1,5đ
1
15%
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………………… Môn: Địa lí 6
Lớp:…………… Thời gian: 45 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1:(2,0đ) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng.
a) Nước ta nằm trong đới khí hậu
A. Nhiệt đới nửa cầu Bắc. B. Ôn đới nửa cầu Bắc C. Nhiệt đới nửa cầu Nam D. Ôn đới nửa cầu Nam
b) Trung bình lên cao 100m nhiệt độ không khí giảm đi bao nhiêu?
A 0,80C B 0,70C C 0,6 0C D 6 0C
c) Độ muối trung bình của biển và đại dương là:
A. 33‰ B. 34‰ C. 35‰ D. 36‰
d)Thành phần chiếm tỉ lệ lớn trong đất là:
A.Chất hữu cơ B. Chất khoáng
C. Nước và không khí D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: ( 1,0đ)Ghép ý cột A với cột B sao cho phù hợp
A
B
Ghép
1. Các đai áp thấp
a. Có nhiệt độ cao và mưa nhiều
1+
2. Các đai áp cao
b. Ở khoảng vĩ độ 00 và 600 Bắc và Nam
2.+
3. Nơi có dòng biển lạnh chảy qua
c. Ở khoảng vĩ độ 300 và 900 Bắc và Nam
3+
4. Nơi có dòng biển nóng chảy qua
d. Có nhiệt độ và lượng mưa trung bình
4+
.
e. Có nhiệt độ thấp và mưa ít
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0đ): Nêu vị trí , đặc điểm của đới nóng (hay nhiệt đới )
Câu 2:(2,0 đ) Thế nào là hệ thống sông , lưu vực sông ? Sông và hồ khác nhau như thế nào?
Câu 3:(1,5đ) : Con người có ảnh hưởng tới sự phân bố động thực vật như thế nào?
Câu 4:(1,5đ) : Dựa vào bảng số liệu về lượng mưa( đơn vị: mm )
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TP. Hồ Chí Minh
13,8
4,1
10,5
50,4
218,4
311,7
293,7
269,8
327,1
266,7
116,5
48,3
a. Tính tổng lượng mưa trong năm của thành phố Hồ Chí Minh.
b. Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Cẩm Lệ
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)