Đề kiểm tra học kì I theo chuẩn
Chia sẻ bởi Trần Chung Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì I theo chuẩn thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014.
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Có bản đề kèm theo)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất.
(5 tiết)
1. Nhận biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
2. Biết được quy ước vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam trên Trái Đất
3. Tính được khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ
4. Hiểu được cách viết tọa độ địa lí của một địa điểm
Số câu : 5
3(C1,2. 1a. 2a,b)
1(C3. 1b)
1(C4. 4a)
5
Số điểm 3 = 30%
1,5 điểm= 15%
0,5 điểm = 5%
1 điểm = 10%
3 điểm = 30%
2. Chuyển động của Trái Đất và các hệ quả
(3 tiết)
5. Trình bày được sự chuyển động của Trái Đất quanh trục.
6. Giải thích được nguyên nhân sinh ra hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất.
Số câu: 2
1(C5.5a )
1(C6.5b)
2
Số điểm 2,5 = 25 %
1,5 điểm = 15%
1 điểm = 10%
2,5 điểm = 25%
3. Cấu tạo của Trái Đất
(2 tiết)
7. Nêu được cấu tạo bên trong của Trái Đất
Số câu: 1
1(C7. 3)
1
Số điểm 1,5 = 15 %
1,5 điểm=15%
1,5 điểm = 15 %
4. Các thành phần tự nhiên của Trái Đất (Địa hình)
(5 tiết)
8. So sánh được sự khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên
9. Giải thích được tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bê mặt Trái Đất
Số câu: 2
1(C8.6 )
1(C9.4b)
2
Số điểm 3 = 30 %
2 điểm = 20%
1 điểm = 10%
3 điểm = 30 %
Tổng số câu: 10
4
4
2
10
Tổng số điểm: 10
3 điểm = 30%
5 điểm = 50%
2 điểm = 20%
10 điểm = 100%
II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Thang
điểm
I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1
a
A
0,5
b
B
0,5
Câu 2
a
Vĩ tuyến Nam
0,5
b
Vĩ tuyến Bắc
0,5
II. TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 3
* Gồm 3 lớp: - Lớp vỏ Trái Đất: Nằm ở ngoài cùng
0,5
- Lớp trung gian: Nằm ở giữa
0,5
- Lớp lõi (nhân): Nằm ở trong cùng
0,5
Câu 4
a
- Cách viết: + Kinh độ ghi ở trên
+ Vĩ độ ghi ở dưới
0,5
0,5
b
- Vì: + Nội lực: Là những lực sinh ra ở bên trong của Trái Đất, tác động làm cho bề mặt Trái Đất gồ ghề.
0,5
+ Ngoại lực: Là những lực sinh ra ở bên ngoài bề mặt Trái Đất, tác động san bằng, hạ thấp địa hình.
0,5
Câu 5
a
- Hướng chuyển động: Từ Tây sang Đông
0,5
- Thời gian tự quay một vòng quanh trục là 24 giờ (một ngày đêm)
0,5
- Quỹ đạo: Trái Đất
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014.
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Có bản đề kèm theo)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất.
(5 tiết)
1. Nhận biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời
2. Biết được quy ước vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam trên Trái Đất
3. Tính được khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ
4. Hiểu được cách viết tọa độ địa lí của một địa điểm
Số câu : 5
3(C1,2. 1a. 2a,b)
1(C3. 1b)
1(C4. 4a)
5
Số điểm 3 = 30%
1,5 điểm= 15%
0,5 điểm = 5%
1 điểm = 10%
3 điểm = 30%
2. Chuyển động của Trái Đất và các hệ quả
(3 tiết)
5. Trình bày được sự chuyển động của Trái Đất quanh trục.
6. Giải thích được nguyên nhân sinh ra hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất.
Số câu: 2
1(C5.5a )
1(C6.5b)
2
Số điểm 2,5 = 25 %
1,5 điểm = 15%
1 điểm = 10%
2,5 điểm = 25%
3. Cấu tạo của Trái Đất
(2 tiết)
7. Nêu được cấu tạo bên trong của Trái Đất
Số câu: 1
1(C7. 3)
1
Số điểm 1,5 = 15 %
1,5 điểm=15%
1,5 điểm = 15 %
4. Các thành phần tự nhiên của Trái Đất (Địa hình)
(5 tiết)
8. So sánh được sự khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên
9. Giải thích được tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bê mặt Trái Đất
Số câu: 2
1(C8.6 )
1(C9.4b)
2
Số điểm 3 = 30 %
2 điểm = 20%
1 điểm = 10%
3 điểm = 30 %
Tổng số câu: 10
4
4
2
10
Tổng số điểm: 10
3 điểm = 30%
5 điểm = 50%
2 điểm = 20%
10 điểm = 100%
II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Thang
điểm
I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu 1
a
A
0,5
b
B
0,5
Câu 2
a
Vĩ tuyến Nam
0,5
b
Vĩ tuyến Bắc
0,5
II. TỰ LUẬN (8.0 điểm)
Câu 3
* Gồm 3 lớp: - Lớp vỏ Trái Đất: Nằm ở ngoài cùng
0,5
- Lớp trung gian: Nằm ở giữa
0,5
- Lớp lõi (nhân): Nằm ở trong cùng
0,5
Câu 4
a
- Cách viết: + Kinh độ ghi ở trên
+ Vĩ độ ghi ở dưới
0,5
0,5
b
- Vì: + Nội lực: Là những lực sinh ra ở bên trong của Trái Đất, tác động làm cho bề mặt Trái Đất gồ ghề.
0,5
+ Ngoại lực: Là những lực sinh ra ở bên ngoài bề mặt Trái Đất, tác động san bằng, hạ thấp địa hình.
0,5
Câu 5
a
- Hướng chuyển động: Từ Tây sang Đông
0,5
- Thời gian tự quay một vòng quanh trục là 24 giờ (một ngày đêm)
0,5
- Quỹ đạo: Trái Đất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Chung Dũng
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)