ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA 6

Chia sẻ bởi Đoàn Kim Long | Ngày 16/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA 6 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI HỌC KỲ I-HỌC 2010-2011
Môn: Địa Lý 6
Thời gian:45 phút
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM: 10 phút: ()
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: ()
1) Trái Đất có vị trí thứ mấy trong Hệ Mặt Trời :
A. Thứ 2. B.Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5.
2) Nếu cứ cách 1o vẽ một kinh tuyến thì trên Quả Địa Cầu có có tất cả :
A. 36 Kinh tuyến . B.179 Kinh tuyến.
C. 180 Kinh tuyến . D. 360 Kinh tuyến .
3) Số ghi tỉ lệ Bản đồ là 1: 100 000 . Cho biết 2cm trên Bản đồ ứng với :
A. 1 Km trên thực địa. B. 4 Km trên thực địa.
C. 2 Km trên thực địa. D. 3 Km trên thực địa.
4) Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng :
A. Từ Tây sang Đông. B. Từ Đông sang Tây.
C. Từ phải sang trái. D. Từ trái sang phải.
5) Muốn xác định phương hướng trên Bản đồ ta dựa vào :
A. Tỷ lệ Bản đồ . B .Ký hiệu Bản đồ.
C. Tọa độ địa lý . D. Hệ thống lưới kinh, tuyến
6) Trong ngày 22 - 6 ( Hạ chí ) Nửa cầu nào ngả nhiều về phía Mặt Trời :
A. Nửa cầu Nam . B.Nửa cầu Bắc.
C. Bằng nhau. D. Xích đạo.
7) Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất sinh ra hiện tượng :
A. Các mùa trong năm. B. Ngày đêm dài ngắn khác nhau ở các vĩ độ.
C. Ngày và đêm . D. Cả A và B.
8) Dạng địa hình “núi” là kết quả sự dịch chuyển của 2 mảng kiến tạo
A. Tách xa nhau B. Xô vào nhau C. Trượt bên nhau D. Cả A và B
Câu 2. Xác định tọa độ địa lí của các điểm sau: (1 đ)
30oT 20oT 10oT 0o 10oĐ 20oĐ 30oĐ

A
B

C



D








ĐỀ THI HỌC KỲ I- HỌC 2010-2011
Môn: Địa Lý 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2
A. TRẮC NGHIỆM: 10 phút: ()
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: ()
1) Trái Đất có dạng :
A. Hình tròn. B.Hình cầu. C. Hình vuông . D. Hình bầu dục.
2) Nếu cứ cách 10o vẽ một tuyến thì trên Quả Địa Cầu có có tất cả :
A. 36 tuyến . B.179 tuyến.
C. 81 tuyến . D. 181 tuyến .
3) Số ghi tỉ lệ Bản đồ là 1: 600 000 .Cho biết 2 cm trên Bản đồ ứng với :
A. 6 Km trên thực địa B. 8 Km trên thực địa.
C. 10 Km trên thực địa. D. 12 Km trên thực địa.
4) Thời gian của Trái Đất tự quay quanh trục là:
A. 22 giờ . B . 25 giờ.
C. 24 giờ. D. 23 giờ.
5) Trong ngày 22 - 12 ( Đông chí ) Nửa cầu nào ngả nhiều về phía Mặt Trời :
A. Nửa cầu Nam . B. Nửa cầu Bắc.
C. Bằng nhau. D.Xích đạo.
6) Hai cầu Bắc - Nam cùng nhận được lượng nhiệt , ánh sáng mặt trời như nhau vào ngày:
A. 21/3 B.23/9
C. 22/6 D. A và B
7) Nguyên nhân sinh ra núi lửa và động đất là :
A . Do nội lực. B. Do ngoại lực.
C. Không có lực nào. D. Cả A và B.
8) thái “Rắn chắc” là đặc điểm của lớp:
A. Vỏ Trái Đất B. Lớp trung gian C. Quyển Man Ti D. Lõi Trái Đất
Câu 2.. Nối các ý ở câu A với các ý ở câu B cho phù hợp.(1 đ)

A
B
Trả lời

1. Kinh tuyến Đông

2. Kinh tuyến Tây

3. Vĩ tuyến Bắc

4. Vĩ tuyến Nam

a. Là những kinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Kim Long
Dung lượng: 75,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)