De kiem tra học kì 1 toán 9
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Đức |
Ngày 13/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra học kì 1 toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Bài 1 : Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa
a/ b/ c/ d/
Bài 2 : Rút gọn các biểu thức
a)
b)
c/
Bài 3 : Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b.
Biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm A(1; 4)
Vẽ đồ thị hàm số ứng với a, b vừa tìm được
Bài 4 : Cho ∆ABC vuông tại A. Biết BC = 10 cm, góc C = 300. Giải tam giác vuông ABC ?
Bài 5 : Cho ∆ABC vuông tai A, đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
Tính AH , BH ?
Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn (A, AH)
Kẻ tiếp tuyến BI và CK với đường tròn (A, AH) (I, K là tiếp điểm). Chứng minh :
BC = BI + CK và ba điểm I, A, K thẳng hàng.
C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HD CHẤM
CÂU
NỘI DUNG
TỔNG ĐIỂM
Câu 1
Đúng mỗi câu 0.5 điểm
2.0 đ
Câu 2
a/
b/
c/
0.5đ
0.75 đ
0.75đ
Câu 3
a/ + tìm a
+ tìm b
b/ - xác định 2 điểm
- vẽ đồ thị
0.25đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 4
Tìm được mỗi yếu tố 0.5 đ
1.5 đ
Câu 5
+ hình vẽ
CÂU a : - tính BC 0.25 đ
- AH 0.25 đ
- BH 0.25 đ
Câu b CM đúng tiếp tuyến
Câu c + cm BC = BI + CK
+ cm I, A, K thẳng hàng
0.5 đ
0.75 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
ĐỀ 2
Câu 1.(1,5 điểm)
a) Trong các số sau : ; - ; ; - số nào là CBHSH của 25.
b) Tìm m để hàm số y = (m-5)x + 3 đồng biến trên R.
c) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 12 , BC = 15. Tính giá trị của sinB.
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Tìm x để căn thức có nghĩa.
b) A =
c) Tìm x, biết
Câu 3.(2,5 điểm)
Cho hàm số y = 2x + 3 có đồ thị (d).
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox
b) Giải hệ phương trình:
Câu 4.(3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa đường tròn lấy điểm C sao cho = 300. Trên tia tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn lấy điểm M sao cho BM = BC.
Tam giác ABC là tam giác gì ? Vì sao ?
Chứng minh BMC đều.
Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O;R).
d) OM cắt nửa đường tròn tại D và cắt BC tại E. Tính diện tích tứ giác OBDC theoR.
----------------Hết----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 9
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
a,b,c
Trả lời đúng mỗi câu 0,5 đ
1,5
2
2,5
a
Căn thức có nghĩa 3x – 6 0
3x 6 x 2
0,5
0,5
b
A = =
= -
0,5
0,5
c
3x = 21 x = 7
0,25
0,25
3
2,5
a
+ Xác định đúng 2 điểm
+ Vẽ đúng đồ thị
+ Tính đúng góc
0,5
0,5
0,5
b
0,5
0,5
4
3,5
Bài 1 : Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa
a/ b/ c/ d/
Bài 2 : Rút gọn các biểu thức
a)
b)
c/
Bài 3 : Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b.
Biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm A(1; 4)
Vẽ đồ thị hàm số ứng với a, b vừa tìm được
Bài 4 : Cho ∆ABC vuông tại A. Biết BC = 10 cm, góc C = 300. Giải tam giác vuông ABC ?
Bài 5 : Cho ∆ABC vuông tai A, đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
Tính AH , BH ?
Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn (A, AH)
Kẻ tiếp tuyến BI và CK với đường tròn (A, AH) (I, K là tiếp điểm). Chứng minh :
BC = BI + CK và ba điểm I, A, K thẳng hàng.
C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HD CHẤM
CÂU
NỘI DUNG
TỔNG ĐIỂM
Câu 1
Đúng mỗi câu 0.5 điểm
2.0 đ
Câu 2
a/
b/
c/
0.5đ
0.75 đ
0.75đ
Câu 3
a/ + tìm a
+ tìm b
b/ - xác định 2 điểm
- vẽ đồ thị
0.25đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 4
Tìm được mỗi yếu tố 0.5 đ
1.5 đ
Câu 5
+ hình vẽ
CÂU a : - tính BC 0.25 đ
- AH 0.25 đ
- BH 0.25 đ
Câu b CM đúng tiếp tuyến
Câu c + cm BC = BI + CK
+ cm I, A, K thẳng hàng
0.5 đ
0.75 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
ĐỀ 2
Câu 1.(1,5 điểm)
a) Trong các số sau : ; - ; ; - số nào là CBHSH của 25.
b) Tìm m để hàm số y = (m-5)x + 3 đồng biến trên R.
c) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 12 , BC = 15. Tính giá trị của sinB.
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Tìm x để căn thức có nghĩa.
b) A =
c) Tìm x, biết
Câu 3.(2,5 điểm)
Cho hàm số y = 2x + 3 có đồ thị (d).
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) với trục Ox
b) Giải hệ phương trình:
Câu 4.(3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Trên nửa đường tròn lấy điểm C sao cho = 300. Trên tia tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn lấy điểm M sao cho BM = BC.
Tam giác ABC là tam giác gì ? Vì sao ?
Chứng minh BMC đều.
Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn tâm (O;R).
d) OM cắt nửa đường tròn tại D và cắt BC tại E. Tính diện tích tứ giác OBDC theoR.
----------------Hết----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 9
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
a,b,c
Trả lời đúng mỗi câu 0,5 đ
1,5
2
2,5
a
Căn thức có nghĩa 3x – 6 0
3x 6 x 2
0,5
0,5
b
A = =
= -
0,5
0,5
c
3x = 21 x = 7
0,25
0,25
3
2,5
a
+ Xác định đúng 2 điểm
+ Vẽ đúng đồ thị
+ Tính đúng góc
0,5
0,5
0,5
b
0,5
0,5
4
3,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Đức
Dung lượng: 3,73MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)