De kiem tra hoc ki 1 toan 9
Chia sẻ bởi Lê Tấn Hoàng |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra hoc ki 1 toan 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm căn thức bậc hai; ĐKXĐ của CTBH và rút gọn biểu chứa thức căn.
Số câu
Số điểm
2
0,4
2,5
1,5
2
0,4
0,5
0,5
7
2,8
2. ĐKXĐ câu hàm số; Hàm số bậc nhất; Đồ thị hs bậc nhất; Sự tương giao của các đ/thẳng .
.
.
Số câu
Số điểm
3
0,6
1
0,2
1
0,5
1
1
1
0,5
7
2,8
3. Các hệ thức trong tam giác vuông; Tỉ số lượng giác của góc nhọn; Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Số câu
Số điểm
3
0,6
1
0,2
4
0,8
4. Đường kính và dây, khoảng cách từ tâm đến dây cung của đường tròn; vị trí tương đối giữa hai đường tròn; Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến và tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn.
Số câu
Số điểm
1
0,4
1-GT, KL, hình vẽ
1,5
1
0,2
1
1
1
0,5
5
3,6
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7
2 20%
3,5
3
30%
5
1,0 10%
2,5
2,0
20%
2
1,5 15%
1
0,5
5%
23
10,0
100%
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn : Toán 9
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ) Chọn kết quả đúng .
Câu1/ Căn bậc hai số học của (- 11)2 bằng :
a/ 11 b/ - 11 c/ 121 d/ - 22
Câu2/ Giá trị của biểu thức : bằng :
a/ 0,38 b/ 0 c/ 0,2 d/ 1
Câu3/ xác định khi :
a/ b/ c/ d/
Câu4/ Đường thẳng nàođi qua điểm M(- 1; )?
a/ y = 2x + 1 b/ x + y = c/ y = -x - d/ -x + y =
Câu5/ Giá trị của biểu thức : bằng :
a/ 2 b/ c/ 2 d/ 3
Câu6/ Hàm số nghịch biến trên R khi:
a/ b/ c/ d/
Câu7/ Đường thẳng y = mx + 3 song song với đường thẳng 2x + y=1 khi :
a/ m = b/ m = 2 c/ m = d/m = -2
Câu8/ Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số và cắt nhau tại một điểm trên trục tung:
a/ m = 1 b/ m = - 1 c/ m = 2 d/ m = - 2
Câu9/ Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 . Giá trị của SinB bằng :
a/ b/ c/ d/
Câu10/Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH vuông góc với BC (HBC) , BH = 1; BC = 4 . Độ dài cạnh AB bằng :
a/ 4 b/ 2 c/ d/
Câu11/Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 ; AC = 5 .Số đo của góc C (làm tròn đến độ) bằng
a/ 480 b/ 490 c/ 500
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm căn thức bậc hai; ĐKXĐ của CTBH và rút gọn biểu chứa thức căn.
Số câu
Số điểm
2
0,4
2,5
1,5
2
0,4
0,5
0,5
7
2,8
2. ĐKXĐ câu hàm số; Hàm số bậc nhất; Đồ thị hs bậc nhất; Sự tương giao của các đ/thẳng .
.
.
Số câu
Số điểm
3
0,6
1
0,2
1
0,5
1
1
1
0,5
7
2,8
3. Các hệ thức trong tam giác vuông; Tỉ số lượng giác của góc nhọn; Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Số câu
Số điểm
3
0,6
1
0,2
4
0,8
4. Đường kính và dây, khoảng cách từ tâm đến dây cung của đường tròn; vị trí tương đối giữa hai đường tròn; Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến và tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn.
Số câu
Số điểm
1
0,4
1-GT, KL, hình vẽ
1,5
1
0,2
1
1
1
0,5
5
3,6
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7
2 20%
3,5
3
30%
5
1,0 10%
2,5
2,0
20%
2
1,5 15%
1
0,5
5%
23
10,0
100%
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn : Toán 9
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ) Chọn kết quả đúng .
Câu1/ Căn bậc hai số học của (- 11)2 bằng :
a/ 11 b/ - 11 c/ 121 d/ - 22
Câu2/ Giá trị của biểu thức : bằng :
a/ 0,38 b/ 0 c/ 0,2 d/ 1
Câu3/ xác định khi :
a/ b/ c/ d/
Câu4/ Đường thẳng nàođi qua điểm M(- 1; )?
a/ y = 2x + 1 b/ x + y = c/ y = -x - d/ -x + y =
Câu5/ Giá trị của biểu thức : bằng :
a/ 2 b/ c/ 2 d/ 3
Câu6/ Hàm số nghịch biến trên R khi:
a/ b/ c/ d/
Câu7/ Đường thẳng y = mx + 3 song song với đường thẳng 2x + y=1 khi :
a/ m = b/ m = 2 c/ m = d/m = -2
Câu8/ Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số và cắt nhau tại một điểm trên trục tung:
a/ m = 1 b/ m = - 1 c/ m = 2 d/ m = - 2
Câu9/ Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4 . Giá trị của SinB bằng :
a/ b/ c/ d/
Câu10/Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH vuông góc với BC (HBC) , BH = 1; BC = 4 . Độ dài cạnh AB bằng :
a/ 4 b/ 2 c/ d/
Câu11/Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6 ; AC = 5 .Số đo của góc C (làm tròn đến độ) bằng
a/ 480 b/ 490 c/ 500
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tấn Hoàng
Dung lượng: 306,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)