đè kiểm tra học kì 1 toán 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tráng |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: đè kiểm tra học kì 1 toán 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 11
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
(2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
(x + 5)2 + (x – 4)(x + 4) – 3x(x + 2)
Bài 2: Tìm x, biết: (3x – 5)2 – 4 = 0
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x(y – 7) – 6(7 – y)
16x2 – y2 – 8x – 2y
Bài 4: Cho a3 – 3ab2 = 5 và b3 – 3a2b = 10.
Tính S = a2 + b2
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) và D là trung điểm của BC. Từ D kẻ DE vuông góc với AB (E thuộc AB) và kẻ DF vuông góc với AC (F thuộc C)
Chứng minh: Tứ giác AFDE là hình chữ nhật.
Gọi G là điểm đối xứng của E qua D; H là điểm đối xứng của F qua D. Chứng minh tứ giác EFGH là hình thoi.
Chứng minh: HG =
BH cắt CG tại I. Chứng minh: Ba điểm A; D; I thẳng hàng
Chúc các em ôn tập tốt
ĐỀ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính:
(2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1)
(x3 – x2 – 7x + 3) : (x2 + 2x –1)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
15x2y– 10xy2
x2 – y2 + 3x – 3y
x2 – y2 + 2y – 1
Bài 3: Tìm x:
3x(2 – x) + 4(x – 2) = 0
(x – 1)2 = 49
Bài 4: Cho vuông tại A. Vẽ I, K lần lượt là trung điểm của AB; BC. Gọi D là điểm đối xứng của A qua K.
Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
Gọi E là điểm đối xứng của K qua I. Chứng minh tứ giác AKBE là hình thoi.
Chứng minh tứ giác AEKC là hình bình hành.
Tìm điều kiện của để hình thoi AKBE là hình vuông.
ĐỀ 2
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x4 – 8x
Bài 2: Tìm x:
(x - 3)2 – x(x – 2) = 0
4x2 – 4x = x2 – 2x + 1
Bài 3: Thực hiện phép tính:
Bài 4: Chứng minh 2x2 – 12x + 20 > 0 với mọi giá trị của x.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH, trung tuyến AM . Gọi D là trung điểm AB, lấy điểm E đối xứng với M qua D.
Chứng minh : M và E đối xứng với nhau qua AB.
Chứng minh : AMBE là hình thoi.
Kẻ HK vuông góc với AB tại K, HI vuông góc với AC tại I .Chứng minh IK vuông góc vớiAM
Gọi S là điểm đối xứng với điểm H qua K. Chứng minh E,S,B thẳng hàng.
ĐỀ 3
Bài 1: Phân tích các đa thức thành nhân tử :
x2 – 6x + 9
x3 + 5x2 – 4x – 20
Bài 1: Thực hiện phép tính:
(x – 7)(4x – 5) – (2x – 7)2
(2x3 + 4x2 + 18) : (x2 – x + 3)
Bài 3: Tìm x
(x – 2)2 – (x – 5)(x + 3) = 3
Bài 4: Tính giá trị biểu thức A = a3 + b3 biết
a + b = 3 và a.b = –10
Bài 5: Cho (ABC vuông tại A có M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC và AC. Lấy D là điểm đối xứng với C qua M.
Chứng minh tứ giác ADBC là hình bình hành.
Chứng minh tứ giác AMNP là hình chữ nhật.
Gọi E là trung điểm AD. Chứng minh tứ giác AEBN là hình thoi.
Đường thẳng qua C và vuông góc với BC cắt AB tại F. Chứng minh PE ( PF.
ĐỀ 5
Bài 1: Thực hiện phép
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
(2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
(x + 5)2 + (x – 4)(x + 4) – 3x(x + 2)
Bài 2: Tìm x, biết: (3x – 5)2 – 4 = 0
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x(y – 7) – 6(7 – y)
16x2 – y2 – 8x – 2y
Bài 4: Cho a3 – 3ab2 = 5 và b3 – 3a2b = 10.
Tính S = a2 + b2
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) và D là trung điểm của BC. Từ D kẻ DE vuông góc với AB (E thuộc AB) và kẻ DF vuông góc với AC (F thuộc C)
Chứng minh: Tứ giác AFDE là hình chữ nhật.
Gọi G là điểm đối xứng của E qua D; H là điểm đối xứng của F qua D. Chứng minh tứ giác EFGH là hình thoi.
Chứng minh: HG =
BH cắt CG tại I. Chứng minh: Ba điểm A; D; I thẳng hàng
Chúc các em ôn tập tốt
ĐỀ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính:
(2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1)
(x3 – x2 – 7x + 3) : (x2 + 2x –1)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
15x2y– 10xy2
x2 – y2 + 3x – 3y
x2 – y2 + 2y – 1
Bài 3: Tìm x:
3x(2 – x) + 4(x – 2) = 0
(x – 1)2 = 49
Bài 4: Cho vuông tại A. Vẽ I, K lần lượt là trung điểm của AB; BC. Gọi D là điểm đối xứng của A qua K.
Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
Gọi E là điểm đối xứng của K qua I. Chứng minh tứ giác AKBE là hình thoi.
Chứng minh tứ giác AEKC là hình bình hành.
Tìm điều kiện của để hình thoi AKBE là hình vuông.
ĐỀ 2
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x4 – 8x
Bài 2: Tìm x:
(x - 3)2 – x(x – 2) = 0
4x2 – 4x = x2 – 2x + 1
Bài 3: Thực hiện phép tính:
Bài 4: Chứng minh 2x2 – 12x + 20 > 0 với mọi giá trị của x.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH, trung tuyến AM . Gọi D là trung điểm AB, lấy điểm E đối xứng với M qua D.
Chứng minh : M và E đối xứng với nhau qua AB.
Chứng minh : AMBE là hình thoi.
Kẻ HK vuông góc với AB tại K, HI vuông góc với AC tại I .Chứng minh IK vuông góc vớiAM
Gọi S là điểm đối xứng với điểm H qua K. Chứng minh E,S,B thẳng hàng.
ĐỀ 3
Bài 1: Phân tích các đa thức thành nhân tử :
x2 – 6x + 9
x3 + 5x2 – 4x – 20
Bài 1: Thực hiện phép tính:
(x – 7)(4x – 5) – (2x – 7)2
(2x3 + 4x2 + 18) : (x2 – x + 3)
Bài 3: Tìm x
(x – 2)2 – (x – 5)(x + 3) = 3
Bài 4: Tính giá trị biểu thức A = a3 + b3 biết
a + b = 3 và a.b = –10
Bài 5: Cho (ABC vuông tại A có M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC và AC. Lấy D là điểm đối xứng với C qua M.
Chứng minh tứ giác ADBC là hình bình hành.
Chứng minh tứ giác AMNP là hình chữ nhật.
Gọi E là trung điểm AD. Chứng minh tứ giác AEBN là hình thoi.
Đường thẳng qua C và vuông góc với BC cắt AB tại F. Chứng minh PE ( PF.
ĐỀ 5
Bài 1: Thực hiện phép
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tráng
Dung lượng: 252,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)