Đề kiểm tra học kì 1 mới nhất MĐ1
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hoàng |
Ngày 16/10/2018 |
193
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 mới nhất MĐ1 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN
TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 6. MÃ ĐỀ 01
Thời gian làm bài 45 phút (không kể phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………..Lớp 6….
ĐỀ RA
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4,0đ). Ghi đáp án đúng ra bài làm trên tờ giấy thi:
1. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình tròn; B. Hình vuông; C. Hình cầu; D. Hình trụ.
2. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ:
A. 00; B. 100; C. 1000; D. 1800.
3. Việt Nam nằm ở múi giờ thứ mấy:
A. Múi giờ thứ 5; B. Múi giờ thứ 6; C. Múi giờ thứ 7; D. Múi giờ thứ 8.
4. Đầu phía trên kinh tuyến chỉ hướng:
A. Đông; B. Tây; C. Nam; D. Bắc.
5. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là:
A. 364 ngày 6 giờ; B. 365 ngày 6 giờ; C. 366 ngày 6 giờ; D. 367 ngày 6 giờ;
6. Phần lớn lục địa đều tập trung ở:
A. Nửa cầu Bắc; B. Nửa cầu Nam; C. Nửa cầu Đông; D. Nửa cầy Tây.
7. Núi là dạng địa hình thường có độ cao tuyệt đối so với mực nước biển là:
A. Trên 200m; B. Dưới 200m; C. Trên 500m; D. Dưới 5000m.
8. Động đất là hiện tượng:
A. Xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu, trong lòng đất; C. Xảy ra bên ngoài mặt đất;
B. Là hình thức phun trào măcma ở dưới sâu lên mặt đất; D. Xảy ra từ từ, chậm chạp.
PHẦN II – TỰ LUẬN (6,0đ).
Câu 1 (1,5 điểm). Dựa vào sơ đồ và gợi ý sau, em hãy xác định các hướng còn lại. (gợi ý: vẽ lại sơ đồ vào tờ giấy thi và điền đầy đủ các hướng còn lại).
Bắc
Đông Nam
Câu 2 (3,0 điểm). Căn cứ vào sơ đồ các bộ phận của núi dưới đây, hãy lập bảng và trình bày sự khác nhau giữa núi già, núi trẻ về đặc điểm hình thái và thời gian hình thành theo mẫu:
Loại núi
Đặc điểm hình thái
Thời gian hình thành
Đỉnh
Sườn
Thung lũng
Núi trẻ
Núi già
Câu 3 (1,5 điểm). Kể tên các châu lục trên thế giới.
Hết
(HS làm bài thi trên tờ giấy thi, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD – ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN
TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6. NĂM HỌC 2016 – 2017
---------------0o0---------------
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4đ). Hs trả lời đúng mỗi ý được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
D
B
A
C
A
II - TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
1.
1,5đ
* HS điền được các hướng đúng là: mỗi hướng đúng được 0,25đ
Bắc
Tây Bắc Đông Bắc
Tây Đông
Tây Nam Đông Nam
Nam
1,5
2
3,0đ
Câu 1 (3,5đ): Học sinh lập và so sánh được:
Loại núi
Đặc điểm hình thái
Thời gian hình thành
Đỉnh
Sườn
Thung lũng
Núi trẻ
Cao, nhọn
Dốc
Sâu, hẹp
Cách đây vài chục triệu năm
Núi già
Thấp, tròn
Thoải
Nông, rộng
Cách đây hàng trăm triệu năm.
1,5
1,5
3
1,5đ
* HS kể được
TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 6. MÃ ĐỀ 01
Thời gian làm bài 45 phút (không kể phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………..Lớp 6….
ĐỀ RA
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4,0đ). Ghi đáp án đúng ra bài làm trên tờ giấy thi:
1. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình tròn; B. Hình vuông; C. Hình cầu; D. Hình trụ.
2. Kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ:
A. 00; B. 100; C. 1000; D. 1800.
3. Việt Nam nằm ở múi giờ thứ mấy:
A. Múi giờ thứ 5; B. Múi giờ thứ 6; C. Múi giờ thứ 7; D. Múi giờ thứ 8.
4. Đầu phía trên kinh tuyến chỉ hướng:
A. Đông; B. Tây; C. Nam; D. Bắc.
5. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là:
A. 364 ngày 6 giờ; B. 365 ngày 6 giờ; C. 366 ngày 6 giờ; D. 367 ngày 6 giờ;
6. Phần lớn lục địa đều tập trung ở:
A. Nửa cầu Bắc; B. Nửa cầu Nam; C. Nửa cầu Đông; D. Nửa cầy Tây.
7. Núi là dạng địa hình thường có độ cao tuyệt đối so với mực nước biển là:
A. Trên 200m; B. Dưới 200m; C. Trên 500m; D. Dưới 5000m.
8. Động đất là hiện tượng:
A. Xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu, trong lòng đất; C. Xảy ra bên ngoài mặt đất;
B. Là hình thức phun trào măcma ở dưới sâu lên mặt đất; D. Xảy ra từ từ, chậm chạp.
PHẦN II – TỰ LUẬN (6,0đ).
Câu 1 (1,5 điểm). Dựa vào sơ đồ và gợi ý sau, em hãy xác định các hướng còn lại. (gợi ý: vẽ lại sơ đồ vào tờ giấy thi và điền đầy đủ các hướng còn lại).
Bắc
Đông Nam
Câu 2 (3,0 điểm). Căn cứ vào sơ đồ các bộ phận của núi dưới đây, hãy lập bảng và trình bày sự khác nhau giữa núi già, núi trẻ về đặc điểm hình thái và thời gian hình thành theo mẫu:
Loại núi
Đặc điểm hình thái
Thời gian hình thành
Đỉnh
Sườn
Thung lũng
Núi trẻ
Núi già
Câu 3 (1,5 điểm). Kể tên các châu lục trên thế giới.
Hết
(HS làm bài thi trên tờ giấy thi, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD – ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN
TRƯỜNG THCS QUẢNG PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6. NĂM HỌC 2016 – 2017
---------------0o0---------------
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4đ). Hs trả lời đúng mỗi ý được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
D
B
A
C
A
II - TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
1.
1,5đ
* HS điền được các hướng đúng là: mỗi hướng đúng được 0,25đ
Bắc
Tây Bắc Đông Bắc
Tây Đông
Tây Nam Đông Nam
Nam
1,5
2
3,0đ
Câu 1 (3,5đ): Học sinh lập và so sánh được:
Loại núi
Đặc điểm hình thái
Thời gian hình thành
Đỉnh
Sườn
Thung lũng
Núi trẻ
Cao, nhọn
Dốc
Sâu, hẹp
Cách đây vài chục triệu năm
Núi già
Thấp, tròn
Thoải
Nông, rộng
Cách đây hàng trăm triệu năm.
1,5
1,5
3
1,5đ
* HS kể được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hoàng
Dung lượng: 250,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)