De kiem tra học ki 1 dia 9
Chia sẻ bởi đinh thị oanh |
Ngày 16/10/2018 |
122
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra học ki 1 dia 9 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ I ĐỊA LÝ 9 NĂM
HỌC 2011-2012
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ dề I
Địa lý dân cư
Số lượng dân tộc anh em cùng sinh sống trên lãnh thổ chữ S
Sự đa dạng về văn hóa Việt
Phân bố dân cư trong hoạt động kinh tế
Vẽ biểu đồ về sự gia tăng tự nhiên
Nhận xét được biểu đồ
Số câu: 4
Tỷ lệ:%
Số điểm: 4,5
Tỷ lệ: 40%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Tỷ lệ: %
Số điểm 0,5
Tỉ lệ: %
Số câu: 2
Tỷ lệ: %
Số điểm: 1
Tỉ lệ: %
Số câu: 1
Tỷ lệ: %
Số điểm: 3
Tỉ lệ: %
Chủ đề II
Địa lý kinh tế và
sự phân hóa vùng lãnh thổ
Biển đảo đất nước
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của đất nước
Sự khai thác các tài nguyên để phát triển kinh tế XH
Mối quan hệ giữa vùng kinh tế của đất nước
Số câu: 5
Tỷ lệ: %
Số điểm: 5,5
Tỷ lệ: %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Tỷ lệ: %
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: %
Số câu: 1
Tỷ lệ: %
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Tỷ lệ: %
Số điểm: 3
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Tỷ lệ: %
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: %
Tổng Số câu
Tỉ lệ:
Tổng Số điểm
Tỉ lệ: %
Số câu: 2
Tỷ lệ: %
Số điểm: 1
Tỉ lệ 10%
Số câu: 2
Tỷ lệ: %
Số điểm:
Tỉ lệ 15%
Số câu: 3
Tỷ lệ: %
Số điểm:
Tỉ lệ 15%
Số câu: 2
Tỷ lệ: %
Số điểm: 6
Tỉ lệ 60%
Số câu: 9
Số điểm:10
Tỷ lệ: 100%
Trường THCS Thống Nhất ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên: ……………………………… Môn: Địa lý 9 ( thời gian 45 phút)
Lớp: ……………………………………. ( Không tính thời gian phát đề)
Điểm
Lời nhận xét
Giám khảo ký
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Em hẫy khoanh tròn chữ cái đầu câu những đáp án đúng.
Câu 1: Theo số liệu 1999, nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em chung sống gắn bó lâu đời:
A . 50 dân tộc
C . 53 dân tộc
B . 51 dân tộc
D . 54 dân tộc .
Câu 2 : Những nét văn hóa riêng của các dân tộc thể hiện ở những mặt nào:
A . Ngôn ngữ, tín ngưỡng
C . Nôn ngữ, trang phục, quần cư, phong tục, tập quán
B . Ngôn ngữ, màu da.
D . Màu da, tín ngưỡng
Câu 3 : Về cơ cấu rừng, các nhà khoa học đã chia rừng nước ta thành mấy nhóm:
A. Hai nhóm
C. Bốn nhóm
B. Ba nhóm
D. Năm nhóm
Câu 4 : Năm 2003, lao động trong lĩnh vực nông nghiệp chiếm:
A . 50 % tổng nguồn lao động cả nước
C. 70 % tổng nguồn lao động cả nước
B. 60 % tổng nguồn lao động cả nước
D. 80 % tổng nguồn lao động cả nước
Câu 5 : Năm 2002 giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm:
A . 21 % GDP công nghiệp cả nước
C . 25 % GDP công nghiệp cả nước
B . 31 % GDP công nghiệp cả nước
D . 11 % GDP công nghiệp cả nước
Câu 6 : Quần đảo Hoàng sa thuộc vùng kinh tế:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. Cả A, B, C đều sai
II : Phần tự luận :
Câu 1: Nêu ý nghĩa của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (1 điểm)
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: ( Xem bài 2: Dân số và gia tăng dân số)
Tỷ suất sinh và tỉ suất tử của dân số
HỌC 2011-2012
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ dề I
Địa lý dân cư
Số lượng dân tộc anh em cùng sinh sống trên lãnh thổ chữ S
Sự đa dạng về văn hóa Việt
Phân bố dân cư trong hoạt động kinh tế
Vẽ biểu đồ về sự gia tăng tự nhiên
Nhận xét được biểu đồ
Số câu: 4
Tỷ lệ:%
Số điểm: 4,5
Tỷ lệ: 40%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Tỷ lệ: %
Số điểm 0,5
Tỉ lệ: %
Số câu: 2
Tỷ lệ: %
Số điểm: 1
Tỉ lệ: %
Số câu: 1
Tỷ lệ: %
Số điểm: 3
Tỉ lệ: %
Chủ đề II
Địa lý kinh tế và
sự phân hóa vùng lãnh thổ
Biển đảo đất nước
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của đất nước
Sự khai thác các tài nguyên để phát triển kinh tế XH
Mối quan hệ giữa vùng kinh tế của đất nước
Số câu: 5
Tỷ lệ: %
Số điểm: 5,5
Tỷ lệ: %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Tỷ lệ: %
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: %
Số câu: 1
Tỷ lệ: %
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Tỷ lệ: %
Số điểm: 3
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Tỷ lệ: %
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: %
Tổng Số câu
Tỉ lệ:
Tổng Số điểm
Tỉ lệ: %
Số câu: 2
Tỷ lệ: %
Số điểm: 1
Tỉ lệ 10%
Số câu: 2
Tỷ lệ: %
Số điểm:
Tỉ lệ 15%
Số câu: 3
Tỷ lệ: %
Số điểm:
Tỉ lệ 15%
Số câu: 2
Tỷ lệ: %
Số điểm: 6
Tỉ lệ 60%
Số câu: 9
Số điểm:10
Tỷ lệ: 100%
Trường THCS Thống Nhất ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên: ……………………………… Môn: Địa lý 9 ( thời gian 45 phút)
Lớp: ……………………………………. ( Không tính thời gian phát đề)
Điểm
Lời nhận xét
Giám khảo ký
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Em hẫy khoanh tròn chữ cái đầu câu những đáp án đúng.
Câu 1: Theo số liệu 1999, nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em chung sống gắn bó lâu đời:
A . 50 dân tộc
C . 53 dân tộc
B . 51 dân tộc
D . 54 dân tộc .
Câu 2 : Những nét văn hóa riêng của các dân tộc thể hiện ở những mặt nào:
A . Ngôn ngữ, tín ngưỡng
C . Nôn ngữ, trang phục, quần cư, phong tục, tập quán
B . Ngôn ngữ, màu da.
D . Màu da, tín ngưỡng
Câu 3 : Về cơ cấu rừng, các nhà khoa học đã chia rừng nước ta thành mấy nhóm:
A. Hai nhóm
C. Bốn nhóm
B. Ba nhóm
D. Năm nhóm
Câu 4 : Năm 2003, lao động trong lĩnh vực nông nghiệp chiếm:
A . 50 % tổng nguồn lao động cả nước
C. 70 % tổng nguồn lao động cả nước
B. 60 % tổng nguồn lao động cả nước
D. 80 % tổng nguồn lao động cả nước
Câu 5 : Năm 2002 giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm:
A . 21 % GDP công nghiệp cả nước
C . 25 % GDP công nghiệp cả nước
B . 31 % GDP công nghiệp cả nước
D . 11 % GDP công nghiệp cả nước
Câu 6 : Quần đảo Hoàng sa thuộc vùng kinh tế:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. Cả A, B, C đều sai
II : Phần tự luận :
Câu 1: Nêu ý nghĩa của Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ (1 điểm)
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: ( Xem bài 2: Dân số và gia tăng dân số)
Tỷ suất sinh và tỉ suất tử của dân số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đinh thị oanh
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)