Đề kiểm tra HKI môn Toán 9,8 năm học 2017-2018
Chia sẻ bởi Lê Tiến Thành |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI môn Toán 9,8 năm học 2017-2018 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN TỨ KỲ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2017 - 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. (3,0 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức:
a) ; b)
2. Giải hệ phương trình:
3. Tìm để phương trình nhận cặp số (3;1) làm nghiệm.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất: ; (k là tham số)
1. Vẽ đồ thị hàm số khi k = 1.
2. Tìm k để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức: với a>0 và
1. Rút gọn P.
2. Tìm để P có giá trị bằng 2.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), có đường cao AH.
1. Cho AB = 4cm; AC = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
2. Vẽ đường tròn tâm C, bán kính CA. Đường thẳng AH cắt đường tròn (C) tại điểm thứ hai D.
a) Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (C).
b) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt các tia BA, BD thứ tự tại E, F. Trên cung nhỏ AD của (C) lấy điểm M bất kỳ, qua M kẻ tiếp tuyến với (C) cắt AB, BD lần lượt tại P, Q. Chứng minh:
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho a, b, c là các số không âm thỏa mãn đồng thời:
và .
Tính giá trị của biểu thức:
---- Hết ----
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN TỨ KỲ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2017 - 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
Thực hiện các phép tính:
a) ; b)
c)
Câu 2. (1,5 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) ; b) ; c)
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Tìm x biết:
a) ; b)
2. Tìm để đa thức: chia hết cho đa thức: .
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có CD = 2BC. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD.
1. Chứng minh DE // BF.
2. Tứ giác AEFD là hình gì? Chứng minh?
3. Gọi M là giao điểm của DE và AF, K là giao điểm của DB và AF. Chứng minh .
4. Nếu , AB = 4cm. Tính diện tích của tam giác AFB.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn: .
Tính:
-------- Hết --------
HUYỆN TỨ KỲ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2017 - 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. (3,0 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức:
a) ; b)
2. Giải hệ phương trình:
3. Tìm để phương trình nhận cặp số (3;1) làm nghiệm.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất: ; (k là tham số)
1. Vẽ đồ thị hàm số khi k = 1.
2. Tìm k để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức: với a>0 và
1. Rút gọn P.
2. Tìm để P có giá trị bằng 2.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), có đường cao AH.
1. Cho AB = 4cm; AC = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
2. Vẽ đường tròn tâm C, bán kính CA. Đường thẳng AH cắt đường tròn (C) tại điểm thứ hai D.
a) Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (C).
b) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt các tia BA, BD thứ tự tại E, F. Trên cung nhỏ AD của (C) lấy điểm M bất kỳ, qua M kẻ tiếp tuyến với (C) cắt AB, BD lần lượt tại P, Q. Chứng minh:
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho a, b, c là các số không âm thỏa mãn đồng thời:
và .
Tính giá trị của biểu thức:
---- Hết ----
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN TỨ KỲ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2017 - 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
Thực hiện các phép tính:
a) ; b)
c)
Câu 2. (1,5 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) ; b) ; c)
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Tìm x biết:
a) ; b)
2. Tìm để đa thức: chia hết cho đa thức: .
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có CD = 2BC. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD.
1. Chứng minh DE // BF.
2. Tứ giác AEFD là hình gì? Chứng minh?
3. Gọi M là giao điểm của DE và AF, K là giao điểm của DB và AF. Chứng minh .
4. Nếu , AB = 4cm. Tính diện tích của tam giác AFB.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho ba số a, b, c khác 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn: .
Tính:
-------- Hết --------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tiến Thành
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)