Đề kiểm tra hình học 8 chương I
Chia sẻ bởi Võ Hồng Trung |
Ngày 13/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hình học 8 chương I thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 45’ – HÌNH HỌC 8 (Tháng 11/2015)
Họ và tên:………………………………
Lớp:……. Điểm:……………
I/. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn câu đúng
1/. Cho hình thang ABCD có AB, CD là hai đáy; I và K là trung điểm AD và BC; IK được gọi là gì của hình thang ABCD?
A). IK là đường trung bình B). IK là đường trung tuyến
C). IK là đường trung trực D). IK là đường cao.
2/. Hình vuông có mấy trục đối xứng
A). 1 trục B). 3 trục C). 4 trục D). 2 trục
3/. Cho hình chữ nhật ABCD, có AC = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng BD là:
A). 7cm B). 5cm C). 3cm D). 25cm
4/. Cho hình thoi ABCD. Nếu AC = BD thì tứ giác ABCD là hình gì?
A). Hình chữ nhật B). Hình bình hành
C). Hình vuông D). Cả đáp án A và C.
5/. Cho hình thang ABCD, có AB và CD là hai đáy. Nếu AB = 3cm, CD = 7cm. Đường trung bình của hình thang ABCD có độ dài là:
A). 2cm B). 10cm C). 4cm D). 5cm
6/. Cho hình bình hành ABCD, có góc A = 900. Tứ giác ABCD là hình gì
A). Hình vuông B). Hình thoi C). Hình thang cân D). Hình chữ nhật
II/. Tự luận: (7đ)
7/. Cho hình thang ABCD ( AB // CD), E là trung điểm của AD, F là trung điểm của AC. Đường thẳng EF cắt BD tại P, cắt BC tại Q.
a) Chứng minh rằng PB = PD, QB = QC.
b) Cho AB = 6 cm, EF = 5 cm. Tính độ dài CD, EQ.
8/. Cho tam giác ABC ( Â = 900 ), AM là trung tuyến. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
a). Tính độ dài cạnh BC và AM.
b). Từ M kẻ MD vuông góc với AB. Tứ giác ADMC là hình gì? Vì sao?
c). Trên tia đối của tia DM, lấy điểm E sao cho DM = DE. Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi.
d). Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao?
e). Gọi F là điểm đối xứng với M qua AC. Chứng tỏ rằng F đối xứng với E qua điểm A.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………………………
Lớp:……. Điểm:……………
I/. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn câu đúng
1/. Cho hình thang ABCD có AB, CD là hai đáy; I và K là trung điểm AD và BC; IK được gọi là gì của hình thang ABCD?
A). IK là đường trung bình B). IK là đường trung tuyến
C). IK là đường trung trực D). IK là đường cao.
2/. Hình vuông có mấy trục đối xứng
A). 1 trục B). 3 trục C). 4 trục D). 2 trục
3/. Cho hình chữ nhật ABCD, có AC = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng BD là:
A). 7cm B). 5cm C). 3cm D). 25cm
4/. Cho hình thoi ABCD. Nếu AC = BD thì tứ giác ABCD là hình gì?
A). Hình chữ nhật B). Hình bình hành
C). Hình vuông D). Cả đáp án A và C.
5/. Cho hình thang ABCD, có AB và CD là hai đáy. Nếu AB = 3cm, CD = 7cm. Đường trung bình của hình thang ABCD có độ dài là:
A). 2cm B). 10cm C). 4cm D). 5cm
6/. Cho hình bình hành ABCD, có góc A = 900. Tứ giác ABCD là hình gì
A). Hình vuông B). Hình thoi C). Hình thang cân D). Hình chữ nhật
II/. Tự luận: (7đ)
7/. Cho hình thang ABCD ( AB // CD), E là trung điểm của AD, F là trung điểm của AC. Đường thẳng EF cắt BD tại P, cắt BC tại Q.
a) Chứng minh rằng PB = PD, QB = QC.
b) Cho AB = 6 cm, EF = 5 cm. Tính độ dài CD, EQ.
8/. Cho tam giác ABC ( Â = 900 ), AM là trung tuyến. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
a). Tính độ dài cạnh BC và AM.
b). Từ M kẻ MD vuông góc với AB. Tứ giác ADMC là hình gì? Vì sao?
c). Trên tia đối của tia DM, lấy điểm E sao cho DM = DE. Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi.
d). Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao?
e). Gọi F là điểm đối xứng với M qua AC. Chứng tỏ rằng F đối xứng với E qua điểm A.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Trung
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)