De kiem tra Hinh 8 chuong IV
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quy |
Ngày 13/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra Hinh 8 chuong IV thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
TỔ KHTN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐAI SỐ LỚP 7
NĂM HỌC 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 45’)
A. MA TRẬN
Chủ đề
Các mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản
Tính giá trị của biểu thức
Câu số
Số điểm
2 (B1a,b)
1,0
1
(C4)
0,5
1
(B2a)
1,0
4
2,5đ
2. Đơn thức
Nhận biết được các đơn thức đồng dạng
Biết cách thu gọn đơn thức,
Câu số
Số điểm
1
(C1)
0,5
1
(B4)
0,5
2
1,0đ
3. Đa thức
Tìm được bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức, biết sắp xếp đa thức
Biết cách cộng (trừ) đơn, đa thức
Câu số: 2
Số điểm
1
(C3)
0,5
3
(B2b,5a,3)
2,0
2
(C2,6)
1,0
1
(B5b)
1,0
7
4,5đ
4. Nghiệm của đa thức một biến
Tìm được ngiệm của đa thức một biến
Vận dụng được kiến thức nghiệm của đa thức để chứng minh một đa thức là vô nghiệm
Câu số
Số điểm:
1
(C5)
0,5
2
(B6a,b)
1,0
1
(B7)
0,5
4
2,0
Câu số
Số điểm
5
3,0đ
3
1,5đ
8
5,0đd
1
0,5đ
18
10,0đ
B. NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –xy2 :
A . –2yxy)
B -x2y
C . x2y2
D. 2(xy)2
Câu 2: Tổng của ba đơn thức 5xy2, 7xy2 và -15xy2 là:
A. –3x2y
B. 27xy2
C. 3xy2
D. –3xy2
Câu 3: Bậc của đa thức M = xy3 – x7 + y6+10 +x7 +xy4 là:
A . 10
B. 7
C . 6
D . 5
Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức M = 5x2 + 3x – 1 tại x = –1 là:
A. 1
B. –1
C. –9
D. 9
Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
Câu 6 : Cho hai đa thức :
Tổng P + Q là:
A. 0
B. 2x – 2y – 2z
C. 2y – 2z
D. 2x
PHẦN II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1đ): Viết biểu thức đại số diễn đạt các ý sau:
a. Hiệu của hai số a và b
b. Tổng của hai số x và y chia cho hiệu hai số đó ( x y )
Bài 2( 1,5 đ):
Tính giá trị của biểu thức tại x = 1
Xác định bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 5 ?
Bài 3(1 đ): Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
5xy2 ; -2x2y; 7x2y2 ; - x2y; 4 x2y2 ; x2y; x2y2; -2 xy2
Bài 4 (0,5 đ): Thu gọn đơn thức và tìm bậc của nó 3x2y4x3xy2
B ài 5 (1,5 đ): Cho f(x) = x2 – 2x – 5x5 + 7x3+12
g(x) =
TỔ KHTN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐAI SỐ LỚP 7
NĂM HỌC 2011 – 2012
(Thời gian làm bài : 45’)
A. MA TRẬN
Chủ đề
Các mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản
Tính giá trị của biểu thức
Câu số
Số điểm
2 (B1a,b)
1,0
1
(C4)
0,5
1
(B2a)
1,0
4
2,5đ
2. Đơn thức
Nhận biết được các đơn thức đồng dạng
Biết cách thu gọn đơn thức,
Câu số
Số điểm
1
(C1)
0,5
1
(B4)
0,5
2
1,0đ
3. Đa thức
Tìm được bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức, biết sắp xếp đa thức
Biết cách cộng (trừ) đơn, đa thức
Câu số: 2
Số điểm
1
(C3)
0,5
3
(B2b,5a,3)
2,0
2
(C2,6)
1,0
1
(B5b)
1,0
7
4,5đ
4. Nghiệm của đa thức một biến
Tìm được ngiệm của đa thức một biến
Vận dụng được kiến thức nghiệm của đa thức để chứng minh một đa thức là vô nghiệm
Câu số
Số điểm:
1
(C5)
0,5
2
(B6a,b)
1,0
1
(B7)
0,5
4
2,0
Câu số
Số điểm
5
3,0đ
3
1,5đ
8
5,0đd
1
0,5đ
18
10,0đ
B. NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –xy2 :
A . –2yxy)
B -x2y
C . x2y2
D. 2(xy)2
Câu 2: Tổng của ba đơn thức 5xy2, 7xy2 và -15xy2 là:
A. –3x2y
B. 27xy2
C. 3xy2
D. –3xy2
Câu 3: Bậc của đa thức M = xy3 – x7 + y6+10 +x7 +xy4 là:
A . 10
B. 7
C . 6
D . 5
Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức M = 5x2 + 3x – 1 tại x = –1 là:
A. 1
B. –1
C. –9
D. 9
Câu 5: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
Câu 6 : Cho hai đa thức :
Tổng P + Q là:
A. 0
B. 2x – 2y – 2z
C. 2y – 2z
D. 2x
PHẦN II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1đ): Viết biểu thức đại số diễn đạt các ý sau:
a. Hiệu của hai số a và b
b. Tổng của hai số x và y chia cho hiệu hai số đó ( x y )
Bài 2( 1,5 đ):
Tính giá trị của biểu thức tại x = 1
Xác định bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 5 ?
Bài 3(1 đ): Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
5xy2 ; -2x2y; 7x2y2 ; - x2y; 4 x2y2 ; x2y; x2y2; -2 xy2
Bài 4 (0,5 đ): Thu gọn đơn thức và tìm bậc của nó 3x2y4x3xy2
B ài 5 (1,5 đ): Cho f(x) = x2 – 2x – 5x5 + 7x3+12
g(x) =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quy
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)