Đề kiểm tra hình 8 chương 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Tài |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hình 8 chương 3 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA Môn: Hình học
Họ và tên: ……………………………………………………………………
Lớp 8A8 Thời gian 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Bài 1(1,5 điểm): Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau:
a) AB=10 cm, CD=15 cm;
b) AB=8dm, CD=120cm;
c) CD=4AB;
Bài 2 (2 điểm) Câu nào đúng, câu nào sai ? Đánh dấu (() vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
1. Trên cạnh AB, AC của (ABC lấy hai điểm E và F sao cho thì EF // BC
2. Nếu (ABC (A’B’C’với tỉ số đồng dạng làvà (A’B’C’ (MNP với tỉ số đồng dạng thì (ABC (MNP với tỉ số đồng dạng là 5
3. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng
4. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài 3 (2,5 điểm) Cho hình vẽ biết DE // BC. Tìm x, y?
Bài 4 (2 điểm): Cho ABC có ba góc nhọn. Kẻ các đường cao BD và CF. Chứng minh:
a)
b) AD.CF = AF.BD.
Bài 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC Có BC=10cm, AB=8cm, AC=6cm. Kẻ đường phân giác AD(DBC).
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
Tính BD, DC
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA Môn: Hình học
Họ và tên: ……………………………………………………………………
Lớp 8A1 Thời gian 15 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Bài 1(1,5 điểm): Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau:
a) AB=10 cm, CD=15 cm;
b) AB=8dm, CD=120cm;
c) CD=4AB;
Bài 2 (2 điểm) Câu nào đúng, câu nào sai ? Đánh dấu (() vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
1. Trên cạnh AB, AC của (ABC lấy hai điểm E và F sao cho thì EF // BC
2. Nếu (ABC (A’B’C’với tỉ số đồng dạng làvà (A’B’C’ (MNP với tỉ số đồng dạng thì (ABC (MNP với tỉ số đồng dạng là 5
3. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng
4. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài 3 (2,5 điểm) Cho hình vẽ biết DE // BC. Tìm x, y?
Bài 4 (2 điểm): Cho ABC có ba góc nhọn. Kẻ các đường cao BD và CF. Chứng minh: AD.CF = AF.BD.
Bài 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Có BC=10cm, AB=8cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
a) Chứng minh:
b) Tính AH, HB, HC.
Bài làm
Họ và tên: ……………………………………………………………………
Lớp 8A8 Thời gian 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Bài 1(1,5 điểm): Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau:
a) AB=10 cm, CD=15 cm;
b) AB=8dm, CD=120cm;
c) CD=4AB;
Bài 2 (2 điểm) Câu nào đúng, câu nào sai ? Đánh dấu (() vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
1. Trên cạnh AB, AC của (ABC lấy hai điểm E và F sao cho thì EF // BC
2. Nếu (ABC (A’B’C’với tỉ số đồng dạng làvà (A’B’C’ (MNP với tỉ số đồng dạng thì (ABC (MNP với tỉ số đồng dạng là 5
3. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng
4. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài 3 (2,5 điểm) Cho hình vẽ biết DE // BC. Tìm x, y?
Bài 4 (2 điểm): Cho ABC có ba góc nhọn. Kẻ các đường cao BD và CF. Chứng minh:
a)
b) AD.CF = AF.BD.
Bài 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC Có BC=10cm, AB=8cm, AC=6cm. Kẻ đường phân giác AD(DBC).
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
Tính BD, DC
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA Môn: Hình học
Họ và tên: ……………………………………………………………………
Lớp 8A1 Thời gian 15 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Bài 1(1,5 điểm): Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau:
a) AB=10 cm, CD=15 cm;
b) AB=8dm, CD=120cm;
c) CD=4AB;
Bài 2 (2 điểm) Câu nào đúng, câu nào sai ? Đánh dấu (() vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
1. Trên cạnh AB, AC của (ABC lấy hai điểm E và F sao cho thì EF // BC
2. Nếu (ABC (A’B’C’với tỉ số đồng dạng làvà (A’B’C’ (MNP với tỉ số đồng dạng thì (ABC (MNP với tỉ số đồng dạng là 5
3. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng
4. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài 3 (2,5 điểm) Cho hình vẽ biết DE // BC. Tìm x, y?
Bài 4 (2 điểm): Cho ABC có ba góc nhọn. Kẻ các đường cao BD và CF. Chứng minh: AD.CF = AF.BD.
Bài 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Có BC=10cm, AB=8cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
a) Chứng minh:
b) Tính AH, HB, HC.
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Tài
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)