Đề kiểm tra giữa kì I 2015-2016
Chia sẻ bởi Hoàng Thế Phiệt |
Ngày 16/10/2018 |
126
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì I 2015-2016 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THANH SƠN
TỔ SỬ-ĐỊA-ANH
ĐỀ THI GIỮA KÌ II (2015-2016)
MÔN THI: ĐỊA LÍ
KHỐI LỚP: LỚP 6
THỜI GIAN : 45 PHÚT
I, MỤC TIÊU KIỂM TRA
1, Kiến thức:
- Nắm được khái niệm nội lực, ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất,hiện tượng động đất, núi lửa và tác hại của chúng.Nêu được đặc điểm hình dạng, độ cao của bình nguyên, cao nguyên, đồi, núi.Đặc điểm địa hình cacxtơ. Khái niệm khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh. Kể tên và nêu được công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến.
- Biết được thành phần của không khí, tỉ lệ mỗi thành phần trong lớp vỏ khí; biết vai trò của hơi nước trong lớp vỏ khí, sự phân bố các đai khí áp cao và thấp trên Trái Đất; Khái niệm khí áp.5 đới khí hậu chính trên Trái Đất
2, Kĩ năng:
- Kĩ năng nhận biết được 4 dạng địa hình : bình nguyên, cao nguyên, đồi, núi.Đọc bản đồ, lược đồ tỉ lệ lớn. Nhận biết một số khoáng sản qua mẫu vật hoặc qua ảnh màu : than, quặng sắt, quặng đồng, đá vôi, apatit,….
- Quan sát, nhận xét sơ đồ, hình vẽ về:
+ Các tầng của lớp vỏ khí;
+ Các đai khí áp và gió,
+ 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất.
+ Biểu đồ các thành phần của không khí
3, Thái độ:
- Yêu mến Trái Đất nơi chúng ta đang sống và có ý thức bảo vệ môi trường.
- Thích khám phá thiên nhiên .
4. Hình thức kiểm tra: Tự luận.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. GV chuẩn bị : Ma trận đề và đề kiểm tra
2. HS chuẩn bị : Giấy, viết, thước kẻ, bút chì
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG .
1,Ổn định : Kiểm tra sĩ số
2, KTBC: Không
3, Bài mới
GV: Phát đề
HS: Làm bài
THIẾT LẬP MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Địa hình
Khái niệm núi, khoáng sản.
Dạng địa hình, công dụng khoáng sản.
Các độ cao của núi, liên hệ địa hình địa phương.
-Số câu:2
-Số điểm:5
-Tỷ lệ:50 %
- Số câu:1
-Số điểm:2
- Số câu:1/2
- Số điểm:2
Số câu:1/2
-Số điểm:1
Lớp vỏ khí
Khái niệm thời tiết, khí áp.
Nguyên nhân sinh ra gió, giải thích hướng thổi của Tín phong.
Tính nhiệt độ không khí.
Vẽ sơ đồ đai áp trên Trái Đất.
-Số câu:2
-Số điểm:5
-Tỷ lệ:50 %
- Số câu:1/2
- Số điểm:1
- Số câu:1/2
- Số điểm:1
-Số câu:1
-Số điểm:2
-Tổng số câu:4
-Tổng số điểm:10
-Tỷ lệ:100%
- Số câu:1+1/2
- Số điểm:3
- Tỷ lệ:30%
- Số câu:1
- Số điểm:3
- Tỷ lệ:30%
-Số câu:1+1/2
-Số điểm:4
- Tỷ lệ:40%
Định hướng phát triển năng lực HS:
Năng lực chung: ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tự học.
Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu, phát triển tư duy tổng hợp
KHU VỰC VIẾT ĐỀ
Câu 1: (3điểm): Núi là gì? Cho ví dụ ba loại núi phân theo độ cao? Dạng địa hình như thế nào được cho là núi trẻ ?Độ cao tương đối khác độ cao tuyệt đối như thế nào? Địa phương em( Xã Thanh Sơn) có địa hình gì?
Câu 2: (2 điểm) Khoáng sản là gì? Vàng, xăng- dầu, khí đốt, đất sét thuộc loại khoáng sản nào, có công dụng gì?
Câu 3: (2 điểm) Thời tiết là gì? Tại trạm khí tượng đo nhiệt độ không khí trong ngày vào những thời gian nào? Nguyên nhân sinh ra gió? Giải thích vì sao Tín phong thổi từ 300 Bắc, Nam về xích đạo?
Câu 4: (1 điểm) Tính nhiệt độ tại đỉnh Phan- xi- pan( 3143m) Biết
TỔ SỬ-ĐỊA-ANH
ĐỀ THI GIỮA KÌ II (2015-2016)
MÔN THI: ĐỊA LÍ
KHỐI LỚP: LỚP 6
THỜI GIAN : 45 PHÚT
I, MỤC TIÊU KIỂM TRA
1, Kiến thức:
- Nắm được khái niệm nội lực, ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất,hiện tượng động đất, núi lửa và tác hại của chúng.Nêu được đặc điểm hình dạng, độ cao của bình nguyên, cao nguyên, đồi, núi.Đặc điểm địa hình cacxtơ. Khái niệm khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh. Kể tên và nêu được công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến.
- Biết được thành phần của không khí, tỉ lệ mỗi thành phần trong lớp vỏ khí; biết vai trò của hơi nước trong lớp vỏ khí, sự phân bố các đai khí áp cao và thấp trên Trái Đất; Khái niệm khí áp.5 đới khí hậu chính trên Trái Đất
2, Kĩ năng:
- Kĩ năng nhận biết được 4 dạng địa hình : bình nguyên, cao nguyên, đồi, núi.Đọc bản đồ, lược đồ tỉ lệ lớn. Nhận biết một số khoáng sản qua mẫu vật hoặc qua ảnh màu : than, quặng sắt, quặng đồng, đá vôi, apatit,….
- Quan sát, nhận xét sơ đồ, hình vẽ về:
+ Các tầng của lớp vỏ khí;
+ Các đai khí áp và gió,
+ 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất.
+ Biểu đồ các thành phần của không khí
3, Thái độ:
- Yêu mến Trái Đất nơi chúng ta đang sống và có ý thức bảo vệ môi trường.
- Thích khám phá thiên nhiên .
4. Hình thức kiểm tra: Tự luận.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. GV chuẩn bị : Ma trận đề và đề kiểm tra
2. HS chuẩn bị : Giấy, viết, thước kẻ, bút chì
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG .
1,Ổn định : Kiểm tra sĩ số
2, KTBC: Không
3, Bài mới
GV: Phát đề
HS: Làm bài
THIẾT LẬP MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Địa hình
Khái niệm núi, khoáng sản.
Dạng địa hình, công dụng khoáng sản.
Các độ cao của núi, liên hệ địa hình địa phương.
-Số câu:2
-Số điểm:5
-Tỷ lệ:50 %
- Số câu:1
-Số điểm:2
- Số câu:1/2
- Số điểm:2
Số câu:1/2
-Số điểm:1
Lớp vỏ khí
Khái niệm thời tiết, khí áp.
Nguyên nhân sinh ra gió, giải thích hướng thổi của Tín phong.
Tính nhiệt độ không khí.
Vẽ sơ đồ đai áp trên Trái Đất.
-Số câu:2
-Số điểm:5
-Tỷ lệ:50 %
- Số câu:1/2
- Số điểm:1
- Số câu:1/2
- Số điểm:1
-Số câu:1
-Số điểm:2
-Tổng số câu:4
-Tổng số điểm:10
-Tỷ lệ:100%
- Số câu:1+1/2
- Số điểm:3
- Tỷ lệ:30%
- Số câu:1
- Số điểm:3
- Tỷ lệ:30%
-Số câu:1+1/2
-Số điểm:4
- Tỷ lệ:40%
Định hướng phát triển năng lực HS:
Năng lực chung: ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tự học.
Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu, phát triển tư duy tổng hợp
KHU VỰC VIẾT ĐỀ
Câu 1: (3điểm): Núi là gì? Cho ví dụ ba loại núi phân theo độ cao? Dạng địa hình như thế nào được cho là núi trẻ ?Độ cao tương đối khác độ cao tuyệt đối như thế nào? Địa phương em( Xã Thanh Sơn) có địa hình gì?
Câu 2: (2 điểm) Khoáng sản là gì? Vàng, xăng- dầu, khí đốt, đất sét thuộc loại khoáng sản nào, có công dụng gì?
Câu 3: (2 điểm) Thời tiết là gì? Tại trạm khí tượng đo nhiệt độ không khí trong ngày vào những thời gian nào? Nguyên nhân sinh ra gió? Giải thích vì sao Tín phong thổi từ 300 Bắc, Nam về xích đạo?
Câu 4: (1 điểm) Tính nhiệt độ tại đỉnh Phan- xi- pan( 3143m) Biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thế Phiệt
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)