Đề Kiểm tra giữa kì 1- toán 8- hay
Chia sẻ bởi Hồ Văn Thái |
Ngày 26/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra giữa kì 1- toán 8- hay thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
1
10%
4
1,5
15%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
2
1
10%
2
1
10%
5
2,25
22,5%
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Tìm điều kiện của a để phép chia đa thức là phép chia hết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
1
10%
4
1,75
17,5%
4.Trục đối xứng, tâm đối xứng,thẳng song với đường thẳng cho trước.
Biết trục đối xứng , tâm đối xứng của các hình (tứ giác)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
4
1
10%
5. Tứ giác; các tứ giác đặc biệt; đường trung bình của tam giác, hình thang.
Nhận biết được các loại tứ giác
Vẽ được hình.Hiểu tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông.Hiểu đk để tứ giác là tứ giác đặc biệt
Chứng minh tứ giác là HBH, HCN, hình thoi, hình vuông.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
HV,2
2
20%
1
1
10%
5
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
14
4
40%
4
3
30%
3
2
20%
1
1
10%
22
10
100%
Đề Kiểm tra toán 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ)
Câu 1.Hằng đẳng thức
A. , B. . C. . D.(A- B )3
Câu 2.Hằng đẳng thức
A. . B. . C. . D.
Câu 3.Phân tích đa thức thành nhân tử, ta đươc:
A., B. , C. , D.
Câu 4.Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. B. . C. D
Câu 5. Kết quả phép chia (x- 3 )3 : ( x- 3) là:
( x – 3 ). B. (x – 3 )2. C.x2 – 32. D. x2 – 3
Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
x2+ x -6. B.x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2- x + 6 .
Câu 7.Số trục đối xứng của hình vuông là:
1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:
( hình thang cân, hình bình hành).
( hình bình hành, hình chữ nhật).
( hình chữ nhật, hình thang cân).
( hình thang, hình vuông).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 ý.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
2
1
10%
4
1,5
15%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
2
1
10%
2
1
10%
5
2,25
22,5%
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Tìm điều kiện của a để phép chia đa thức là phép chia hết
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
1
10%
4
1,75
17,5%
4.Trục đối xứng, tâm đối xứng,thẳng song với đường thẳng cho trước.
Biết trục đối xứng , tâm đối xứng của các hình (tứ giác)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
4
1
10%
5. Tứ giác; các tứ giác đặc biệt; đường trung bình của tam giác, hình thang.
Nhận biết được các loại tứ giác
Vẽ được hình.Hiểu tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông.Hiểu đk để tứ giác là tứ giác đặc biệt
Chứng minh tứ giác là HBH, HCN, hình thoi, hình vuông.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
HV,2
2
20%
1
1
10%
5
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
14
4
40%
4
3
30%
3
2
20%
1
1
10%
22
10
100%
Đề Kiểm tra toán 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ)
Câu 1.Hằng đẳng thức
A. , B. . C. . D.(A- B )3
Câu 2.Hằng đẳng thức
A. . B. . C. . D.
Câu 3.Phân tích đa thức thành nhân tử, ta đươc:
A., B. , C. , D.
Câu 4.Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. B. . C. D
Câu 5. Kết quả phép chia (x- 3 )3 : ( x- 3) là:
( x – 3 ). B. (x – 3 )2. C.x2 – 32. D. x2 – 3
Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
x2+ x -6. B.x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2- x + 6 .
Câu 7.Số trục đối xứng của hình vuông là:
1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:
( hình thang cân, hình bình hành).
( hình bình hành, hình chữ nhật).
( hình chữ nhật, hình thang cân).
( hình thang, hình vuông).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 ý.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Văn Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)