Đề kiểm tra giữa HKI địa lí lớp 6
Chia sẻ bởi Phạm Duy Thanh |
Ngày 16/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa HKI địa lí lớp 6 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Soạn ngày:15/10/09
Giảng ngày:17/10/09
Tiết 8 Kiểm tra chất lượng giữa học kì i
I. Mục Tiêu
1. Kiến thức.
- Yêu cầu học sinh phải áp dụng được những kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng và sự vật địa lí.
2. Kĩ năng.
- Biết cách trình bày 1 bài kiểm tra viết. Qua đó giáo viên biết được kết quả học tập của các em qua chương trình. Từ đó có phương pháp dạy cho phù hợp với nhận thức của các em.
3. Thái độ.
- Giáo dục tính tích cực, tự giác trong học tập của học sinh.
II. Phương pháp
+ Kiểm tra đánh giá
III: Đồ dùng dạy học
Đề bài , đáp án và hướng dẫn chấm
1: Lập ma trận
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tỉ lệbản đồ
1
(3,0)
1
(3,0)
Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí
1
(1,0)
1
(4,0)
2
(5,0)
Phương hướng trên bản đồ
1
(2,0)
1
(2,0)
Tổng số câu hỏi
1
1
1
1
4
Tổng điểm
2
(3,0)
1
(3,0)
1
(4,0)
4
(10)
Phần %
30%
30%
40%
100%
2. Nội dung câu hỏi
Câu hỏi
Câu 1: (1 điểm)
Em hãy đánh dấu (x) vào trước câu trả lời đúng nhất .
Kinh tuyến gốc là kinh tuyến ?
a. Vuông góc với vĩ tuyến gốc.
b. Đối diện với kinh tuyến 180o qua trục trái đất.
c. 0o
d. Đi qua đài thiên văn Grin - uýt ở ngoại ô thủ đô Luân Đôn (nước Anh) và được quy định là Kinh tuyến 0o.
Câu 2: ( 2 điểm).
Hãy ghi tên các hướng quy định trên bản đồ vào hình vẽ sau ?
Câu 3: (3 điểm) Hãy tính khoảng cách ngoài thực địa dựa vào tỉ lệ bản đồ ?
Trên bản đồ người ta đo được 1 đoạn đường dài 4cm. Hãy tính khoảng cách đường đó ngoài thực địa dài bao nhiêu km với các bản đồ có tỉ lệ sau:
- 1 : 120.000.
- 1 : 150 : 000.000.
- 1 : 320.000.
Câu 4: (4 điểm)
XĐ toạ độ A, B, C, D dựa vào hình vẽ dưới đây ?
30o 20o 10o 0o 10o 20o 30o
3. Đáp án
Câu 1: 1 điểm.
- ý d.
Câu 2: 2 điểm.
HS điền được:
+ 4 hướng chính : B, N, Đ, T -> 1 điểm.
+ 4 hướng phụ: ĐB, TN, TB, ĐN, -> 1 điểm.
Câu 3: 3 điểm.
Đổi tỷ lệ bản đồ trên ra km.
- 120.000cm = 1,2km X 4 = 4,8km.
- 150.000.000cm = 150km X 4 = 6000km.
- 320.000cm = 3,2 X 4= 12,8km.
Câ
Giảng ngày:17/10/09
Tiết 8 Kiểm tra chất lượng giữa học kì i
I. Mục Tiêu
1. Kiến thức.
- Yêu cầu học sinh phải áp dụng được những kiến thức đã học vào giải thích các hiện tượng và sự vật địa lí.
2. Kĩ năng.
- Biết cách trình bày 1 bài kiểm tra viết. Qua đó giáo viên biết được kết quả học tập của các em qua chương trình. Từ đó có phương pháp dạy cho phù hợp với nhận thức của các em.
3. Thái độ.
- Giáo dục tính tích cực, tự giác trong học tập của học sinh.
II. Phương pháp
+ Kiểm tra đánh giá
III: Đồ dùng dạy học
Đề bài , đáp án và hướng dẫn chấm
1: Lập ma trận
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tỉ lệbản đồ
1
(3,0)
1
(3,0)
Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí
1
(1,0)
1
(4,0)
2
(5,0)
Phương hướng trên bản đồ
1
(2,0)
1
(2,0)
Tổng số câu hỏi
1
1
1
1
4
Tổng điểm
2
(3,0)
1
(3,0)
1
(4,0)
4
(10)
Phần %
30%
30%
40%
100%
2. Nội dung câu hỏi
Câu hỏi
Câu 1: (1 điểm)
Em hãy đánh dấu (x) vào trước câu trả lời đúng nhất .
Kinh tuyến gốc là kinh tuyến ?
a. Vuông góc với vĩ tuyến gốc.
b. Đối diện với kinh tuyến 180o qua trục trái đất.
c. 0o
d. Đi qua đài thiên văn Grin - uýt ở ngoại ô thủ đô Luân Đôn (nước Anh) và được quy định là Kinh tuyến 0o.
Câu 2: ( 2 điểm).
Hãy ghi tên các hướng quy định trên bản đồ vào hình vẽ sau ?
Câu 3: (3 điểm) Hãy tính khoảng cách ngoài thực địa dựa vào tỉ lệ bản đồ ?
Trên bản đồ người ta đo được 1 đoạn đường dài 4cm. Hãy tính khoảng cách đường đó ngoài thực địa dài bao nhiêu km với các bản đồ có tỉ lệ sau:
- 1 : 120.000.
- 1 : 150 : 000.000.
- 1 : 320.000.
Câu 4: (4 điểm)
XĐ toạ độ A, B, C, D dựa vào hình vẽ dưới đây ?
30o 20o 10o 0o 10o 20o 30o
3. Đáp án
Câu 1: 1 điểm.
- ý d.
Câu 2: 2 điểm.
HS điền được:
+ 4 hướng chính : B, N, Đ, T -> 1 điểm.
+ 4 hướng phụ: ĐB, TN, TB, ĐN, -> 1 điểm.
Câu 3: 3 điểm.
Đổi tỷ lệ bản đồ trên ra km.
- 120.000cm = 1,2km X 4 = 4,8km.
- 150.000.000cm = 150km X 4 = 6000km.
- 320.000cm = 3,2 X 4= 12,8km.
Câ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Duy Thanh
Dung lượng: 11,17KB|
Lượt tài: 4
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)