Đề Kiểm tra đội Casio
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Vĩnh |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra đội Casio thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
THCS HƯƠNG-ĐIỀN KIỂM TRA LẦN 1 MÔN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
TÔ TOÁN LÝ NĂM HỌC 2012-2013
gian: 90ph
Câu 1 : Tìm ƯCLN của 40096920, 9474372 và 51135438.
Câu 2 : Cho số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
a.Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn trên?
b.Tìm chữ số thứ sau dấu phẩy của số trên?
Câu 3 : Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của ?.
Câu 4 : Tìm chữ số thập phân thứ sau dấu phẩy trong phép chia 36 ÷ 19?
Câu 5: Tìm số dư trong phép chia cho 2000
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THCS HƯƠNG-ĐIỀN KIỂM TRA LẦN 1 MÔN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
TÔ TOÁN LÝ NĂM HỌC 2012-2013
gian: 90ph
Câu 1 : Tìm ƯCLN của 40096920, 9474372 và 51135438.
Câu 2 : Cho số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
a.Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn trên?
b.Tìm chữ số thứ sau dấu phẩy của số trên?
Câu 3 : Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của ?.
Câu 4 : Tìm chữ số thập phân thứ sau dấu phẩy trong phép chia 36 ÷ 19?
Câu 5: Tìm số dư trong phép chia cho 2000
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THCS HƯƠNG-ĐIỀN KIỂM TRA LẦN 1 MÔN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
TÔ TOÁN LÝ NĂM HỌC 2012-2013
gian: 90ph
Câu 1 : Tìm ƯCLN của 40096920, 9474372 và 51135438.
Câu 2 : Cho số thập phân tuần hoàn 3,15(321)
a.Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn trên?
b.Tìm chữ số thứ sau dấu phẩy của số trên?
Câu 3 : Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của ?.
Câu 4 : Tìm chữ số thập phân thứ sau dấu phẩy trong phép chia 36 ÷ 19?
Câu 5: Tìm số dư trong phép chia cho 2000
B. CHI :
Ghi chú :
1) Bài giải được thực hiện trên máy Casio fx-570MS ( đối với máy Casio fx -570ES thì khi chạy vòng lặp phải ấn phím CALC trước và nhập giá trị đầu , rồi mới ấn các phím = ).
2) Bài giải được làm theo cách ngắn gọn trên máy .
3) Bài giải còn có thể được làm theo cách khác.
Câu 1 :
Do máy cài sẵn chương trình đơn giản phân số nên ta dùng chương trình này để tìm Ước số chung lớn nhất (ƯSCLN)
Ta cĩ : ( tối giản)
ƯSCLN : A ÷ a
Ấn 9474372 ( 40096920 =
Ta được : 6987 ( 29570
ƯSCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 ÷ 6987 = 1356
Ta đã biết : ƯSCLN(a ; b ; c ) = ƯSCLN(ƯSCLN( a ; b ) ; c )
Do đó chỉ cần tìm ƯSCLN(1356 ; 51135438 )
Ấn 1356 ( 51135438 =
Ta được : 2 ( 75421
Kết luận : ƯSCLN của 9474372 ; 40096920 và 51135438
là : 1356 ÷ 2 = 678
ĐS : 678
Câu 2 :
Ta đặt 3,15(321) = a
Hay : 100.000 a = 315321,(321) (1)
100 a = 315,(321) (2)
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế , ta có : 99900 a = 315006
Vậy
ĐS :
Khi thực hành ta chỉ thực hiện phép tính như sau cho nhanh :
Câu 3 :
Ta có
ĐS : 743
Khi thực hành ta thực hiện phép tính như sau cho nhanh
Câu 4 :
Dễ thấy
Và ta có :
Cuối cùng :
ĐS : 2256
Câu :
( gồm 7 chữ số nên ,ta có :
.Dùng phương pháp lặp để tính ta có :
Aán 31 SHIFT STO A
Ghi vào màn hình : A = A + 1 : A ^ 4 ấn = . . . = để dò
Ta thấy A = 45 và 46 thoả điều kiện bài toán
: 45 ; 46
( Hay từ ta lí luận tiếp
g chỉ có thể là 0 , 1 , 5 ,6 do đó ta chỉ dò trên các số 31, 35, 36, 40, 41, 45, 46, 50, 51,55, 56
: 45 ; 46
( Dùng toán lí luận (lời giải của thí sinh Lê Anh Vũ – Học Sinh
TÔ TOÁN LÝ NĂM HỌC 2012-2013
gian: 90ph
Câu 1 : Tìm ƯCLN của 40096920, 9474372 và 51135438.
Câu 2 : Cho số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
a.Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn trên?
b.Tìm chữ số thứ sau dấu phẩy của số trên?
Câu 3 : Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của ?.
Câu 4 : Tìm chữ số thập phân thứ sau dấu phẩy trong phép chia 36 ÷ 19?
Câu 5: Tìm số dư trong phép chia cho 2000
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THCS HƯƠNG-ĐIỀN KIỂM TRA LẦN 1 MÔN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
TÔ TOÁN LÝ NĂM HỌC 2012-2013
gian: 90ph
Câu 1 : Tìm ƯCLN của 40096920, 9474372 và 51135438.
Câu 2 : Cho số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
a.Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn trên?
b.Tìm chữ số thứ sau dấu phẩy của số trên?
Câu 3 : Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của ?.
Câu 4 : Tìm chữ số thập phân thứ sau dấu phẩy trong phép chia 36 ÷ 19?
Câu 5: Tìm số dư trong phép chia cho 2000
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THCS HƯƠNG-ĐIỀN KIỂM TRA LẦN 1 MÔN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
TÔ TOÁN LÝ NĂM HỌC 2012-2013
gian: 90ph
Câu 1 : Tìm ƯCLN của 40096920, 9474372 và 51135438.
Câu 2 : Cho số thập phân tuần hoàn 3,15(321)
a.Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn trên?
b.Tìm chữ số thứ sau dấu phẩy của số trên?
Câu 3 : Cho biết 4 chữ số cuối cùng bên phải của ?.
Câu 4 : Tìm chữ số thập phân thứ sau dấu phẩy trong phép chia 36 ÷ 19?
Câu 5: Tìm số dư trong phép chia cho 2000
B. CHI :
Ghi chú :
1) Bài giải được thực hiện trên máy Casio fx-570MS ( đối với máy Casio fx -570ES thì khi chạy vòng lặp phải ấn phím CALC trước và nhập giá trị đầu , rồi mới ấn các phím = ).
2) Bài giải được làm theo cách ngắn gọn trên máy .
3) Bài giải còn có thể được làm theo cách khác.
Câu 1 :
Do máy cài sẵn chương trình đơn giản phân số nên ta dùng chương trình này để tìm Ước số chung lớn nhất (ƯSCLN)
Ta cĩ : ( tối giản)
ƯSCLN : A ÷ a
Ấn 9474372 ( 40096920 =
Ta được : 6987 ( 29570
ƯSCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 ÷ 6987 = 1356
Ta đã biết : ƯSCLN(a ; b ; c ) = ƯSCLN(ƯSCLN( a ; b ) ; c )
Do đó chỉ cần tìm ƯSCLN(1356 ; 51135438 )
Ấn 1356 ( 51135438 =
Ta được : 2 ( 75421
Kết luận : ƯSCLN của 9474372 ; 40096920 và 51135438
là : 1356 ÷ 2 = 678
ĐS : 678
Câu 2 :
Ta đặt 3,15(321) = a
Hay : 100.000 a = 315321,(321) (1)
100 a = 315,(321) (2)
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế , ta có : 99900 a = 315006
Vậy
ĐS :
Khi thực hành ta chỉ thực hiện phép tính như sau cho nhanh :
Câu 3 :
Ta có
ĐS : 743
Khi thực hành ta thực hiện phép tính như sau cho nhanh
Câu 4 :
Dễ thấy
Và ta có :
Cuối cùng :
ĐS : 2256
Câu :
( gồm 7 chữ số nên ,ta có :
.Dùng phương pháp lặp để tính ta có :
Aán 31 SHIFT STO A
Ghi vào màn hình : A = A + 1 : A ^ 4 ấn = . . . = để dò
Ta thấy A = 45 và 46 thoả điều kiện bài toán
: 45 ; 46
( Hay từ ta lí luận tiếp
g chỉ có thể là 0 , 1 , 5 ,6 do đó ta chỉ dò trên các số 31, 35, 36, 40, 41, 45, 46, 50, 51,55, 56
: 45 ; 46
( Dùng toán lí luận (lời giải của thí sinh Lê Anh Vũ – Học Sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Vĩnh
Dung lượng: 36,11KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)