De kiem tra dia7,89
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Hoài |
Ngày 16/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra dia7,89 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp: .
Bài kiểm tra . Môn : Địa lí . Thời gian: 45 phút.
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
Bài làm.
A. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Theo thứ tự xa dần mặt trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ:
a. Thứ 2 b. Thứ 3 c. Thứ 4 d. Thứ 5
Câu 2: Trái đất có dạng hình gì?
a. Hình tròn b. Hình vuông c. Hình cầu d. Hình tam giác
Câu 3: Những đường thẳng nối liền cực Bắc với cực Nam là các đường:
a. Kinh tuyến b. Vĩ tuyến c. Kinh tuyến gốc d. Vĩ tuyến gốc
Câu 4: Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 1O thì trên địa cầu từ Bắc xuống Nam có tất cả là:
a. 90 vĩ tuyến b. 91 vĩ tuyến
c. 180 vĩ tuyến d. 181 vĩ tuyến
Câu 5: Xích đạo là vĩ tuyến mấy độ trên địa cầu
a. 0 độ b. 90 độ c. 180 độ d. 360 độ
Câu 6: Kí hiệu (() nhà máy thuỷ điện trên lược đồ là loại kí hiệu
a. Kí hiệu điểm b. Kí hiệu diện tích c. Kí hiệu đường d. Kí hiệu khác
B. Tự luận
Câu 1: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta phải làm gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền tiếp vào chổ trống cho bảng dưới đây.
Tỉ lệ bản đồ
Khoảng cách trên bản đồ (cm)
Tương ứng trên thực địa là
cm
m
km
1: 10.000
10
1: 500.000
5
1: 3000.000
1
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2011.
Lớp:
Bài kiểm tra Tiếng việt . Thời gian: 45 phút.
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
I. Trắc nghiệm (3đ).
1.Điền kiểu câu ở cột A sao cho phù hợp với dấu hiệu nhận biết ở cột B.
A
B
1.
a. Câu có các từ nghi vấn, dấu chấm hỏi ở cuối câu
2
b. Câu có những từ ngữ cảm thán và kết thúc bằng dấu chấm than khi viết.
3
c. Câu có những từ cầu khiến hoặc ngữ điệu cầu khiến và dấu chấm than (hoặc dấu chấm than) ở cuối câu khi viết.
4.
d. Câu không có những dấu hiệu hình thức của những kiểu câu khac, kết thúc bằng dấu chấm hoặc dấu chấm than.
5.
e. Câu có những từ ngữ phủ định như không, chưa, chẳng …
* Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng trong các câu 2-> 8.
2. Có các kiểu hành động nói nào?
a. Trình bày, hỏi, điều khiển, hứa hẹn, bộc lộ cảm xức.
b. Hỏi, cảm thán, điều khiển, trần thuật.
c. Văn xuôi, văn vần, văn biền ngẫu.
d. Khen ngợi, trách cứ.
3. Chức năng chính của câu cầu khiến là gì?
a. Đề nghị, ra lệnh, khuyên bảo. b. Kể, tả sự việc. c. Bộc lộ cảm xúc d. Cả a,b,c
4. Câu phủ định nhiều khi không dùng để phủ định.
A. Đúng B. Sai.
5. Phương tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì?
a. Nét mặt b. Điệu bộ c. Cử chỉ d. Ngôn từ
II. Tự luận( 7đ)
1.Xác định
Lớp: .
Bài kiểm tra . Môn : Địa lí . Thời gian: 45 phút.
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
Bài làm.
A. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Theo thứ tự xa dần mặt trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ:
a. Thứ 2 b. Thứ 3 c. Thứ 4 d. Thứ 5
Câu 2: Trái đất có dạng hình gì?
a. Hình tròn b. Hình vuông c. Hình cầu d. Hình tam giác
Câu 3: Những đường thẳng nối liền cực Bắc với cực Nam là các đường:
a. Kinh tuyến b. Vĩ tuyến c. Kinh tuyến gốc d. Vĩ tuyến gốc
Câu 4: Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 1O thì trên địa cầu từ Bắc xuống Nam có tất cả là:
a. 90 vĩ tuyến b. 91 vĩ tuyến
c. 180 vĩ tuyến d. 181 vĩ tuyến
Câu 5: Xích đạo là vĩ tuyến mấy độ trên địa cầu
a. 0 độ b. 90 độ c. 180 độ d. 360 độ
Câu 6: Kí hiệu (() nhà máy thuỷ điện trên lược đồ là loại kí hiệu
a. Kí hiệu điểm b. Kí hiệu diện tích c. Kí hiệu đường d. Kí hiệu khác
B. Tự luận
Câu 1: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta phải làm gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền tiếp vào chổ trống cho bảng dưới đây.
Tỉ lệ bản đồ
Khoảng cách trên bản đồ (cm)
Tương ứng trên thực địa là
cm
m
km
1: 10.000
10
1: 500.000
5
1: 3000.000
1
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2011.
Lớp:
Bài kiểm tra Tiếng việt . Thời gian: 45 phút.
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
I. Trắc nghiệm (3đ).
1.Điền kiểu câu ở cột A sao cho phù hợp với dấu hiệu nhận biết ở cột B.
A
B
1.
a. Câu có các từ nghi vấn, dấu chấm hỏi ở cuối câu
2
b. Câu có những từ ngữ cảm thán và kết thúc bằng dấu chấm than khi viết.
3
c. Câu có những từ cầu khiến hoặc ngữ điệu cầu khiến và dấu chấm than (hoặc dấu chấm than) ở cuối câu khi viết.
4.
d. Câu không có những dấu hiệu hình thức của những kiểu câu khac, kết thúc bằng dấu chấm hoặc dấu chấm than.
5.
e. Câu có những từ ngữ phủ định như không, chưa, chẳng …
* Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng trong các câu 2-> 8.
2. Có các kiểu hành động nói nào?
a. Trình bày, hỏi, điều khiển, hứa hẹn, bộc lộ cảm xức.
b. Hỏi, cảm thán, điều khiển, trần thuật.
c. Văn xuôi, văn vần, văn biền ngẫu.
d. Khen ngợi, trách cứ.
3. Chức năng chính của câu cầu khiến là gì?
a. Đề nghị, ra lệnh, khuyên bảo. b. Kể, tả sự việc. c. Bộc lộ cảm xúc d. Cả a,b,c
4. Câu phủ định nhiều khi không dùng để phủ định.
A. Đúng B. Sai.
5. Phương tiện dùng để thực hiện hành động nói là gì?
a. Nét mặt b. Điệu bộ c. Cử chỉ d. Ngôn từ
II. Tự luận( 7đ)
1.Xác định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Hoài
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)