đề kiểm tra địa lý 6

Chia sẻ bởi Lưu Văn Hoàng | Ngày 16/10/2018 | 86

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra địa lý 6 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN THI: ĐỊA LÝ 6
NĂM HỌC: 2012-2013 - THỜI GIAN: 45` ( không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: ...........................................
Lớp : 6/....
Điểm:


Lời nhận xét của thầy giáo:

TRẮC NGHIỆM : (3 Đ)
Khoanh tròn vào những ý em cho là đúng nhất ( 1,5 đ)
Câu 1 : Không khí gồm có những thành phần nào tham gia?
Ni-tơ (21%), O-xy (78%), hơi nước và khí khác (1%).
Ni-tơ (78%), O-xy (21%), hơi nước và khí khác (1%).
Ni-tơ (12%), O-xy (87%), hơi nước và khí khác (1%).
Ni-tơ (87%), O-xy (12%), hơi nước và khí khác (1%).
Câu 2 : Độ muối của nước biển và đại dương cao là do phụ thuộc vào:
Biển kín.
Nước ngọt từ sông ngòi đổ vào nhiều.
Độ bốc hơi nhỏ..
Độ bốc hơi lớn.
Câu 3 : Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm. Cứ lên cao 100 mét, nhiệt độ sẽ giảm xuống:
0,60C .
0,060C .
60C
160C
Câu 4: Khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản phi kim loại? A-pa-tít, đá vôi, muối mỏ
Vàng, thiếc, bạc, đồng.
Sắt, man-gan, ti-tan.
Than đá, dầu mỏ, khí đốt
Câu 5 : Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái đất là:
Địa hình.
Gió.
Vĩ độ.
Biển và đại dương Câu 6 : Sự thay đổi lưu lượng chảy của một con sông trong 1 năm gọi là :
Lưu vực sông.
Chế độ nước (hay thủy chế) phức tạp.
Phụ lưu và chi lưu của sông.
Chế độ nước (hay thủy chế) của sông đó. Gạch chân dưới chữ Đ hoặc chữ S thể hiện ý em cho là đúng hay sai trong câu sau:
Câu 1: (0,25đ ) Tổng lượng nước trong mùa cạn chính là lưu lượng chảy trong mùa cạn của
con sông đó. Đ S .
Câu 2: (0,25đ ) Càng lên cao, không khí càng loãng. Đ S
Nối các ý ở 2 cột A và B sao cho hợp lý: ( 1,0 đ)
CỘT A
CỘT B
NỐI A VÀ B
CHO ĐÚNG

Khối khí nóng.
Phụ lưu
Lớp ô-dôn
Nguyên nhân sinh ra thủy triều.
Diện tích đất cung cấp nước cho một con sông.
Do lực hút của Mặt trăng và 1 phần của Mặt trời đối với lớp nước trên bề mặt T.Đ.
Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
Tầng bình lưu.
Có nhiệm vụ cung cấp nước cho con sông.

+ ......
+ ......
+ .......
+ ......


PHẦN TỰ LUẬN: (7 Đ)
Câu 1: (4,0đ)
Thế nào là thời tiết và khí hậu? Cho mỗi ví dụ? Nhiệt độ không khí là gì?
Em hãy tính nhiệt độ trung bình trong 1 ngày của 1 địa phương, biết rằng nhiệt độ lúc 5 giờ là 220C, lúc 13 giờ là 350C, lúc 21 giờ là 270C.
Từ đó em hãy nêu cách đo nhiệt độ không khí trong 1 ngày.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Câu 2: (3 đ) Dựa vào hình vẽ bên để trả lời các ý sau:
1. Ghi rõ tên của các đường có các vĩ độ như ở vị trí (a, b, c) trên hình vẽ.
+ 23027’B: .....................................
+ 23027’N: .....................................
+ 66033’N: ....................................
2. Xác định vị trí các đới khí hậu và ghi tên các đới đó vào các ô trống? (d, e, g).
3. Những đới khí hậu nhỏ nằm ven ở 2 bên đường xích đạo và 2 bên đường chí tuyến gọi là những đới khí hậu gì?



*Ven 2 bên đường chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam: .............................................................
*Ven 2 bên xích đạo: .............................................................



ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÝ 6
NĂM HỌC: 2012-2013


PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)
Khoanh tròn ý đúng nhất. (Mỗi ý đúng ghi 0,25 đ) Câu 1: b
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Văn Hoàng
Dung lượng: 934,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)