Đề kiểm tra Địa 6 TN & TL
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Toàn |
Ngày 25/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Địa 6 TN & TL thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6 Môn: ĐỊA LÍ
Điểm
Lời nhận xét giáo viên
ĐỀ RA:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thiên thể nào sau đây không còn được coi là một hành tinh trong hệ mặt Trời ?
A. Diêm vương tinh. B. Hải vương tinh.
C. Thiên vương tinh. D. Sao thổ.
Câu 2. Theo quy ước thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng nào sau đây?
A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 3. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến
A. Tây. B. Nam. C. Đông. D. Bắc.
Câu 4. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Trái Đất có dạng hình cầu và ở vị trí thứ….. trong số tám hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
A. hai B. ba C. bốn D. năm
Câu 5. Đối tượng địa lí nào sau đây không được biểu hiện bằng kí hiệu điểm?
A. Sân bay. B. Bến cảng. C. Dòng sông. D. Nhà máy.
Câu 6. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả …….kinh tuyến.
A. 26 B. 36 C. 46 D. 56
Câu 7. Kinh tuyến nào sau đây đối diện với kinh tuyến gốc?
A. 900. B. 1800. C. 2700. D. 3600.
Câu 8. Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng thang màu hoặc bằng đường
A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến. C. đồng mức. D. đẳng nhiệt.
Câu 9. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu, từ cực Bắc đến cực Nam, có tất cả….. vĩ tuyến.
A. 161 B. 171 C. 181 D. 191
Câu 10. Khoảng cách 5cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 thì tương ứng ngoài thực tế là
A. 10km. B. 20km. C. 30km. D. 40km.
Câu 11. Dựa vào bản đồ hãy cho biết đi từ O đến B là đi theo hướng nào sau đây?
A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D.Tây
Câu 12. Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 7,5 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là
A. 1: 700.000. B. 1: 1.000.000. C. 1: 1.400.000. D. 1: 1.500.000.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2,5 điểm )
Bản đồ là gì? Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải?
Câu 2: (3,0 điểm)
Nêu khái niệm đường kinh tuyến, vĩ tuyến.
Câu 3: (1,5 điểm)
Dựa vào hình dưới đây, hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D, E, F
800 600 400 200 O0 200 400 600 800
A
B
E
D
C
F
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6 Môn: ĐỊA LÍ
Điểm
Lời nhận xét giáo viên
ĐỀ RA:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến
A. Tây. B. Đông
Lớp: 6 Môn: ĐỊA LÍ
Điểm
Lời nhận xét giáo viên
ĐỀ RA:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thiên thể nào sau đây không còn được coi là một hành tinh trong hệ mặt Trời ?
A. Diêm vương tinh. B. Hải vương tinh.
C. Thiên vương tinh. D. Sao thổ.
Câu 2. Theo quy ước thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng nào sau đây?
A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 3. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến
A. Tây. B. Nam. C. Đông. D. Bắc.
Câu 4. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Trái Đất có dạng hình cầu và ở vị trí thứ….. trong số tám hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
A. hai B. ba C. bốn D. năm
Câu 5. Đối tượng địa lí nào sau đây không được biểu hiện bằng kí hiệu điểm?
A. Sân bay. B. Bến cảng. C. Dòng sông. D. Nhà máy.
Câu 6. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả …….kinh tuyến.
A. 26 B. 36 C. 46 D. 56
Câu 7. Kinh tuyến nào sau đây đối diện với kinh tuyến gốc?
A. 900. B. 1800. C. 2700. D. 3600.
Câu 8. Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng thang màu hoặc bằng đường
A. kinh tuyến. B. vĩ tuyến. C. đồng mức. D. đẳng nhiệt.
Câu 9. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu, từ cực Bắc đến cực Nam, có tất cả….. vĩ tuyến.
A. 161 B. 171 C. 181 D. 191
Câu 10. Khoảng cách 5cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 thì tương ứng ngoài thực tế là
A. 10km. B. 20km. C. 30km. D. 40km.
Câu 11. Dựa vào bản đồ hãy cho biết đi từ O đến B là đi theo hướng nào sau đây?
A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D.Tây
Câu 12. Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 7,5 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là
A. 1: 700.000. B. 1: 1.000.000. C. 1: 1.400.000. D. 1: 1.500.000.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2,5 điểm )
Bản đồ là gì? Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải?
Câu 2: (3,0 điểm)
Nêu khái niệm đường kinh tuyến, vĩ tuyến.
Câu 3: (1,5 điểm)
Dựa vào hình dưới đây, hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D, E, F
800 600 400 200 O0 200 400 600 800
A
B
E
D
C
F
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ………………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 6 Môn: ĐỊA LÍ
Điểm
Lời nhận xét giáo viên
ĐỀ RA:
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến
A. Tây. B. Đông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)