ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 6 KÌ II
Chia sẻ bởi Phạm Thùy |
Ngày 16/10/2018 |
173
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 6 KÌ II thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phan Chu Trinh ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên :……………….. Lớp …… Môn: Địa Lí 6
Điểm:
Nhận xét:
I. Trắc nghiệm khách quan:(5đ)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng:
1. Khoáng sản phân làm mấy loại:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
2. 90% không khí trên Trái Đất tập trung ở tầng nào?
A.Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Tầng trung lưu D.Tầng cao
3. Trên Trái Đất, các đai khí áp thấp nằm ở vĩ độ?
A. O0 và 300 B. O0 và 600 C. 3O0 và 600 D. 6O0 và 900
4. Loại gió thổi quanh năm theo một chiều, từ khoảng 300Bắc và Nam về xích đạo:
A. Gió Tây ôn đới B. Gió Đông cực C. Gió Tín phong D. Gió đất
Câu 2: (1đ) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (……)
Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo : vị trí gần hay xa biển, …(A)…………., và …(B)………………..
Câu 3: (2đ) Nối các ô chữ bên trái với các ô chữ bên phải để nêu đúng vị trí hình thành và tính chất của từng khối khí.
1. Khối khí nóng
a. Hình thành trên các biển và đại dương có độ ẩm lớn.
2. Khối khí lạnh
b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
3. Khối khí đại dương
c. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.
4. Khối khí lục địa
d. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ thấp.
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(2.0đ): So sánh điểm giống và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?
Câu 2(3đ): Điền vị trí các vành đai khí hậu trên trái đất vào hình vẽ sau và cho biết đặc điểm của vành đai khí hậu nhiệt đới?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án chấm
I. Trắc nghiệm khách quan: 5đ
Mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu 1:
1 – C; 2 –A; 3 – B; 4 – C
Câu 2: A. độ cao B. vĩ độ
Câu 3:
1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 - c
II. Tự luận: 5đ
Câu 1: (2.0đ):
- Giống : là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng tại một địa phương.(0,5đ)
- Khác : + Thời tiết luôn thay đổi và diễn ra trong một thời gian ngắn (0,5đ)
+ Khí hậu là sự lặp lại thời tiết trong thời gian dài và đã thành quyluật (1.0đ).
Câu 2: (3.0đ)
a, - Đới khí hậu nhiệt đới vị trí từ CTB đến CTN
- 2 Đới khí hậu ôn đới vị trí từ CTB – VCB; CTN-VCN
- 2 Đới khí hậu hàn đới vị trí từ VCB – CB; VCN – CN. (1đ)
b. Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới:
- Có góc chiếu ánh sáng lớn, thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít, nhận được lượng nhiệt nhiều quanh năm nóng (1.0).
- Gió thổi thường xuyên là gío tín phong (0.5đ).
- Lượng mưa từ 1000 – 2000 mm/năm (0,5đ).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN ĐỊA LÍ 6
HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2016-2017
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng
cấp cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khoáng sản
Nắm được có mấy loại khoáng sản
Nhận biết sự thay đổi nhiệt độ không khí phụ thuộc vào các yếu tố nào?
5%TSĐ
=0,5Đ
5%TSĐ
=0,5đ
10%TSĐ
=1,0đ
Lớp vỏ khí.
Thời tiết,khí hậu,nhiệt độ không khí
Gió và các đới khí hậu
Các tầng của khí quyển.
Các đai khí áp
Xác định ví trí các vành đai khí hậu.
Vị trí hình thành và tính chất của từng khối khí
- Nêu đặc điểm của vành đai khí hậu nhiệt đới
Họ và tên :……………….. Lớp …… Môn: Địa Lí 6
Điểm:
Nhận xét:
I. Trắc nghiệm khách quan:(5đ)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng:
1. Khoáng sản phân làm mấy loại:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
2. 90% không khí trên Trái Đất tập trung ở tầng nào?
A.Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu C. Tầng trung lưu D.Tầng cao
3. Trên Trái Đất, các đai khí áp thấp nằm ở vĩ độ?
A. O0 và 300 B. O0 và 600 C. 3O0 và 600 D. 6O0 và 900
4. Loại gió thổi quanh năm theo một chiều, từ khoảng 300Bắc và Nam về xích đạo:
A. Gió Tây ôn đới B. Gió Đông cực C. Gió Tín phong D. Gió đất
Câu 2: (1đ) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (……)
Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo : vị trí gần hay xa biển, …(A)…………., và …(B)………………..
Câu 3: (2đ) Nối các ô chữ bên trái với các ô chữ bên phải để nêu đúng vị trí hình thành và tính chất của từng khối khí.
1. Khối khí nóng
a. Hình thành trên các biển và đại dương có độ ẩm lớn.
2. Khối khí lạnh
b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
3. Khối khí đại dương
c. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.
4. Khối khí lục địa
d. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ thấp.
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(2.0đ): So sánh điểm giống và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?
Câu 2(3đ): Điền vị trí các vành đai khí hậu trên trái đất vào hình vẽ sau và cho biết đặc điểm của vành đai khí hậu nhiệt đới?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án chấm
I. Trắc nghiệm khách quan: 5đ
Mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu 1:
1 – C; 2 –A; 3 – B; 4 – C
Câu 2: A. độ cao B. vĩ độ
Câu 3:
1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 - c
II. Tự luận: 5đ
Câu 1: (2.0đ):
- Giống : là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng tại một địa phương.(0,5đ)
- Khác : + Thời tiết luôn thay đổi và diễn ra trong một thời gian ngắn (0,5đ)
+ Khí hậu là sự lặp lại thời tiết trong thời gian dài và đã thành quyluật (1.0đ).
Câu 2: (3.0đ)
a, - Đới khí hậu nhiệt đới vị trí từ CTB đến CTN
- 2 Đới khí hậu ôn đới vị trí từ CTB – VCB; CTN-VCN
- 2 Đới khí hậu hàn đới vị trí từ VCB – CB; VCN – CN. (1đ)
b. Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới:
- Có góc chiếu ánh sáng lớn, thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít, nhận được lượng nhiệt nhiều quanh năm nóng (1.0).
- Gió thổi thường xuyên là gío tín phong (0.5đ).
- Lượng mưa từ 1000 – 2000 mm/năm (0,5đ).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN ĐỊA LÍ 6
HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2016-2017
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng
cấp cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khoáng sản
Nắm được có mấy loại khoáng sản
Nhận biết sự thay đổi nhiệt độ không khí phụ thuộc vào các yếu tố nào?
5%TSĐ
=0,5Đ
5%TSĐ
=0,5đ
10%TSĐ
=1,0đ
Lớp vỏ khí.
Thời tiết,khí hậu,nhiệt độ không khí
Gió và các đới khí hậu
Các tầng của khí quyển.
Các đai khí áp
Xác định ví trí các vành đai khí hậu.
Vị trí hình thành và tính chất của từng khối khí
- Nêu đặc điểm của vành đai khí hậu nhiệt đới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thùy
Dung lượng: 199,21KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)