DE KIEM TRA DIA 6.7.8.9 KY 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Khiêm |
Ngày 16/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA DIA 6.7.8.9 KY 2 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: Đề kiểm tra học kì II
Lớp: Địa Lý 6
Số báo danh: Thời gian: 45 phút
Đề chẵn:
1. Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu của đới nóng.
2. Em hãy so sánh sự khác nhau giữa sông và hồ.
3. Hãy nêu ảnh hưởng của khí hậu đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất.
4. Em đứng dưới chân núi cao 3000 m, lúc đó nhiệt độ là 170C. Hỏi cùng thời gian đó nhiệt độ ở đỉnh núi là bao nhiêu? Có hiện tượng gì đặc biệt?
Bài làm
Họ và tên: Đề kiểm tra học kì II
Lớp: Địa Lý 6
Số báo danh: Thời gian: 45 phút
Đề lẻ:
1. Em hãy trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất.
2. Thủy triều là gì? Nguyên nhân sinh ra thủy triều? Hãy cho biết những ngày triều cường và những ngày triều kém trong tháng.
3. Cho bảng số liệu sau:
Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công
Sông Hồng
Sông Mê Công
Lưu vực(km2)
170.000
795.000
Tổng lượng nước(tỉ m3/năm)
120
507
Tổng lượng nước mùa cạn(%)
25
20
Tổng lượng nước mùa lũ(%)
75
80
Hãy tính và so sánh tổng lượng nước (bằng m3) của sông Hồng và sông Mê Công trong mùa cạn và mùa lũ. Vì sao có sự chênh lệch đó?
Bài làm
Họ và tên: Đề kiểm tra học kì II
Lớp: Địa Lý 8
Số báo danh: Thời gian: 45 phút
Đề chẵn:
1.Em hãy chứng minh rằng khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Trình bày những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại. Liên hệ ở địa phương em.
2. Đặc điểm địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
3. Vẽ biểu đồ phân bố dòng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây (Lưu vực sông Hồng) theo bảng lưu lượng bình quân tháng (m3/s) dưới đây:
Tháng
Chỉ số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lưu lượng(m3/s)
1318
1100
914
1071
1893
4692
7986
9246
6690
4122
2813
1746
Từ số liệu trên, tính giá trị trung bình của các tháng mùa lũ trên lưu vực sông.
Xác định thời gian và độ dài của mùa lũ trên lưu vực sông.
Bài làm
Họ và tên: Đề kiểm tra học kì II
Lớp: Địa Lý 8
Số báo danh: Thời gian: 45 phút
Đề lẽ:
1. Em hãy trình bày đặc điểm sông ngòi Việt Nam. Hãy nêu giá trị của sông ngòi,
Lớp: Địa Lý 6
Số báo danh: Thời gian: 45 phút
Đề chẵn:
1. Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu của đới nóng.
2. Em hãy so sánh sự khác nhau giữa sông và hồ.
3. Hãy nêu ảnh hưởng của khí hậu đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất.
4. Em đứng dưới chân núi cao 3000 m, lúc đó nhiệt độ là 170C. Hỏi cùng thời gian đó nhiệt độ ở đỉnh núi là bao nhiêu? Có hiện tượng gì đặc biệt?
Bài làm
Họ và tên: Đề kiểm tra học kì II
Lớp: Địa Lý 6
Số báo danh: Thời gian: 45 phút
Đề lẻ:
1. Em hãy trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất.
2. Thủy triều là gì? Nguyên nhân sinh ra thủy triều? Hãy cho biết những ngày triều cường và những ngày triều kém trong tháng.
3. Cho bảng số liệu sau:
Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công
Sông Hồng
Sông Mê Công
Lưu vực(km2)
170.000
795.000
Tổng lượng nước(tỉ m3/năm)
120
507
Tổng lượng nước mùa cạn(%)
25
20
Tổng lượng nước mùa lũ(%)
75
80
Hãy tính và so sánh tổng lượng nước (bằng m3) của sông Hồng và sông Mê Công trong mùa cạn và mùa lũ. Vì sao có sự chênh lệch đó?
Bài làm
Họ và tên: Đề kiểm tra học kì II
Lớp: Địa Lý 8
Số báo danh: Thời gian: 45 phút
Đề chẵn:
1.Em hãy chứng minh rằng khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. Trình bày những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại. Liên hệ ở địa phương em.
2. Đặc điểm địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
3. Vẽ biểu đồ phân bố dòng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây (Lưu vực sông Hồng) theo bảng lưu lượng bình quân tháng (m3/s) dưới đây:
Tháng
Chỉ số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lưu lượng(m3/s)
1318
1100
914
1071
1893
4692
7986
9246
6690
4122
2813
1746
Từ số liệu trên, tính giá trị trung bình của các tháng mùa lũ trên lưu vực sông.
Xác định thời gian và độ dài của mùa lũ trên lưu vực sông.
Bài làm
Họ và tên: Đề kiểm tra học kì II
Lớp: Địa Lý 8
Số báo danh: Thời gian: 45 phút
Đề lẽ:
1. Em hãy trình bày đặc điểm sông ngòi Việt Nam. Hãy nêu giá trị của sông ngòi,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Khiêm
Dung lượng: 122,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)