De kiem tra Dai so 9 Tuan 31
Chia sẻ bởi Bùi Xuân Hưng |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra Dai so 9 Tuan 31 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : Đại số
LỚP 9….
Họ và tên : ...............................................
Lớp : ....................
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô)
I/TRẮC NGHIỆM: đánh dấu X vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
x = 4, hàm số y = x2 có giá trị bằng:
A: -8 B: 8 C: 16 D: -16
Phương trình: x2- 6x +5 = 0 có 1 nghiệm là:
A: x = 1; B: x = -1; C: x = -5; D: x = -6
Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A: 2x2 + 8 = 0 B: x2 + x – 1 = 0 C: 4x2 + 2x – 7 = 0 D: x2 – 2x + 1 = 0
Phương trình : 3x2 – 4x – 1 = 0 có tổng hai nghiệm là :
A: B: C: D:
II/TỰ LUẬN:
Cho phương trình: x2 + 2x – 7 = 0 có hai nghiệm x1; x2. không giải phương trình hãy tính:
x1 + x2 = ……………………………. ; x1.x2 =…………………………………………………
x12 + x22 =……………………………;
Cho hàm số y = - x2 có đồ thị là (P) và y = -x – 2 có đồ thị là (D)
Vẽ(P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ, xác định tọa độ giao điểm phép tính.
Cho phương trình : x2 + mx + m – 5 = 0 (1)
a) giải phương trình khi m = 2
b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : Đại số LỚP 9
ĐỀ SỐ: ………….. Tiết : 64 Tuần : 32
I/TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm – mỗi câu đúng 0.5 điểm )
1 . D 2. A 3. A 4. B
II/TỰ LUẬN
1. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
2. Vẽ đồ thị hàm số: y = - x2 ( 1 điểm ) , y = - x – 2 ( 1 điểm )
Xác định tọa độ giao điểm : ( 1 điểm )
A ( -1;-1 ) và B ( 2;-4 )
a.( 1 điểm )
Thay m = 2 suy ra x2 + 2x + 2 – 5 = 0 <=> x2 + 2x + 3 = 0
a + b + c = 1 + 2 – 3 = 0
ptrình có 2 nghiệp phân biệt x1 = 1 ; x2 = - 3
b.( 1 điểm ) Ta có: a = 1; b = m; c = m – 5
( = b2 – ac = m2 – 4( m – 5 ) = m2 – 4m + 20= ( m – 2 )2 + 16> 0 vì ( m – 2 )2 ≥ 0
=> phương trình có 2 nghiệp phân biệt với mọi m.
c.( 1 điểm ) Do p trình x2 + mx + m – 5 = 0 luôn có 2 nghiệp phân biệt
Để ptrình có 2 nghiệp trái dấu
TRƯỜNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : Đại số
LỚP 9….
Họ và tên : ...............................................
Lớp : ....................
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô)
I/TRẮC NGHIỆM: đánh dấu X vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
x = 4, hàm số y = x2 có giá trị bằng:
A: -8 B: 8 C: 16 D: -16
Phương trình: x2- 6x +5 = 0 có 1 nghiệm là:
A: x = 1; B: x = -1; C: x = -5; D: x = -6
Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A: 2x2 + 8 = 0 B: x2 + x – 1 = 0 C: 4x2 + 2x – 7 = 0 D: x2 – 2x + 1 = 0
Phương trình : 3x2 – 4x – 1 = 0 có tổng hai nghiệm là :
A: B: C: D:
II/TỰ LUẬN:
Cho phương trình: x2 + 2x – 7 = 0 có hai nghiệm x1; x2. không giải phương trình hãy tính:
x1 + x2 = ……………………………. ; x1.x2 =…………………………………………………
x12 + x22 =……………………………;
Cho hàm số y = - x2 có đồ thị là (P) và y = -x – 2 có đồ thị là (D)
Vẽ(P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ, xác định tọa độ giao điểm phép tính.
Cho phương trình : x2 + mx + m – 5 = 0 (1)
a) giải phương trình khi m = 2
b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : Đại số LỚP 9
ĐỀ SỐ: ………….. Tiết : 64 Tuần : 32
I/TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm – mỗi câu đúng 0.5 điểm )
1 . D 2. A 3. A 4. B
II/TỰ LUẬN
1. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
2. Vẽ đồ thị hàm số: y = - x2 ( 1 điểm ) , y = - x – 2 ( 1 điểm )
Xác định tọa độ giao điểm : ( 1 điểm )
A ( -1;-1 ) và B ( 2;-4 )
a.( 1 điểm )
Thay m = 2 suy ra x2 + 2x + 2 – 5 = 0 <=> x2 + 2x + 3 = 0
a + b + c = 1 + 2 – 3 = 0
ptrình có 2 nghiệp phân biệt x1 = 1 ; x2 = - 3
b.( 1 điểm ) Ta có: a = 1; b = m; c = m – 5
( = b2 – ac = m2 – 4( m – 5 ) = m2 – 4m + 20= ( m – 2 )2 + 16> 0 vì ( m – 2 )2 ≥ 0
=> phương trình có 2 nghiệp phân biệt với mọi m.
c.( 1 điểm ) Do p trình x2 + mx + m – 5 = 0 luôn có 2 nghiệp phân biệt
Để ptrình có 2 nghiệp trái dấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Xuân Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)