De kiem tra dai so 9 tiet 59
Chia sẻ bởi Nguyến Tiến Định |
Ngày 13/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra dai so 9 tiet 59 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Soạn: 2/4/2011
Tiết 59 kiểm tra 1 tiết
I- Mục tiêu bài giảng
- Kiểm tra đánh giá kiến thức chương IV (vẽ đồ thị hàm số y=ax2); giải phương trình bậc hai một ẩn, hệ thức Viét.
- Kỹ năng trình bày bài toán
- Tính cẩn thận, chính xác.
II- Phương tiện thực hiện:
GV: Đề bài - đáp án - thang điểm
HS: Ôn tập kiến thức chương IV
Đồ dùng học tập.
III- Cách thức tiến hành:
Kiểm tra viết
IV- Tiến trình dạy học:
A- định tổ chức:
B- Kiểm tra:
GV giao đề.
Câu 1(3 đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau:
a) b)
Câu 2:(2 đ) Nhẩm nghiệm các phương trình sau: ( Dùng hệ thức Vi - ét)
a) b)
Câu3: (2 đ) Tìm hai số biết: a) vàbvà
Câu 4:(3 đ) Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3m = 0 (1)
a) Giải phuong trình khi m = 3
b)Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 8.
Đắp án và biểu điẻm
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
Ta có: ( = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.4 =
25 – 16 = 9 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt
= 4
1
0,5
0,5
0,5
b
Ta có:
= 24 + 12 = 36 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt
=
=
0,5
0,5
0,5
2
a
Ta có: a = 2010; b = -2011; c = 1 = > a + b + c = 2010 - 2011 + 1 = 0
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = 1; x2 =
0,5
0,5
b
x1+ x2 =16
x1. x2 = 63
=> x1 = 7 x2 = 9
0,5
0,5
3
a
và
Hai số là nghiệm của phương trình x2 - 6x + 9 = 0
=> x1 = x2 = 3 ;
0,5
0,5
b
và
Hai số là nghiệm của phương trình x2 - 10x + 24 = 0
=> x1 = 4; x2 = 6
0,5
0,5
4
a
x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3m = 0 (1)
khi m =3 phuong trình (1) trở thành x2 – 2(3 - 1)x + 32 – 3.3 = 0 (1)
( x2 - 4x = 0
( x (x-4) = 0 ( => x1 = 4; x2 = 0
0,5
0,5
b
(’ = b’2 – ac = (m – 1)2 – ( m2 – 3m) = m2 - 2m + 1 - m2 + 3m = m + 1
Để (1) có hai nghiệm (’ > 0 <= > m + 1 > 0 = > m > - 1
áp dụng hệ thức Vi- ét ta có:
x12 + x22 =8 <=> (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 8 <= > 4(m – 1)2 - 2(m2 - 3m) = 8
<= > 4m2 - 8m + 4 - 2m2 + 6m = 8 <= > m2 - m - 2 = 0
= > m1 = - 1; m2 = 2
Vậy với m = - 1 hoặc m = 2 thì (1) có 2 nghiệm
Tiết 59 kiểm tra 1 tiết
I- Mục tiêu bài giảng
- Kiểm tra đánh giá kiến thức chương IV (vẽ đồ thị hàm số y=ax2); giải phương trình bậc hai một ẩn, hệ thức Viét.
- Kỹ năng trình bày bài toán
- Tính cẩn thận, chính xác.
II- Phương tiện thực hiện:
GV: Đề bài - đáp án - thang điểm
HS: Ôn tập kiến thức chương IV
Đồ dùng học tập.
III- Cách thức tiến hành:
Kiểm tra viết
IV- Tiến trình dạy học:
A- định tổ chức:
B- Kiểm tra:
GV giao đề.
Câu 1(3 đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau:
a) b)
Câu 2:(2 đ) Nhẩm nghiệm các phương trình sau: ( Dùng hệ thức Vi - ét)
a) b)
Câu3: (2 đ) Tìm hai số biết: a) vàbvà
Câu 4:(3 đ) Cho phương trình: x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3m = 0 (1)
a) Giải phuong trình khi m = 3
b)Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 8.
Đắp án và biểu điẻm
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
Ta có: ( = b2 – 4ac = (- 5)2 – 4.1.4 =
25 – 16 = 9 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt
= 4
1
0,5
0,5
0,5
b
Ta có:
= 24 + 12 = 36 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt
=
=
0,5
0,5
0,5
2
a
Ta có: a = 2010; b = -2011; c = 1 = > a + b + c = 2010 - 2011 + 1 = 0
Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = 1; x2 =
0,5
0,5
b
x1+ x2 =16
x1. x2 = 63
=> x1 = 7 x2 = 9
0,5
0,5
3
a
và
Hai số là nghiệm của phương trình x2 - 6x + 9 = 0
=> x1 = x2 = 3 ;
0,5
0,5
b
và
Hai số là nghiệm của phương trình x2 - 10x + 24 = 0
=> x1 = 4; x2 = 6
0,5
0,5
4
a
x2 – 2(m - 1)x + m2 – 3m = 0 (1)
khi m =3 phuong trình (1) trở thành x2 – 2(3 - 1)x + 32 – 3.3 = 0 (1)
( x2 - 4x = 0
( x (x-4) = 0 ( => x1 = 4; x2 = 0
0,5
0,5
b
(’ = b’2 – ac = (m – 1)2 – ( m2 – 3m) = m2 - 2m + 1 - m2 + 3m = m + 1
Để (1) có hai nghiệm (’ > 0 <= > m + 1 > 0 = > m > - 1
áp dụng hệ thức Vi- ét ta có:
x12 + x22 =8 <=> (x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 8 <= > 4(m – 1)2 - 2(m2 - 3m) = 8
<= > 4m2 - 8m + 4 - 2m2 + 6m = 8 <= > m2 - m - 2 = 0
= > m1 = - 1; m2 = 2
Vậy với m = - 1 hoặc m = 2 thì (1) có 2 nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyến Tiến Định
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)