đề kiểm tra đại số 9 tiết 18 có MT-ĐA
Chia sẻ bởi Phan Thế Dục |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra đại số 9 tiết 18 có MT-ĐA thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TIẾT 18 KIỂM TRA CHƯƠNG I.
I. Mục tiêu:
- Gióp GV nhận xét đánh giá mức đé tiõp thu bài của HS.
- Gióp HS tù đánh giá kõt quả học tập của mình.
II. Nội dung:
1) Đò bài:
Bài 1(4đ): Thùc hiện tính:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài 2(2đ): Tìm x biết:
a) b)
Bài 3(3đ): Cho biểu thức: A =
a) Tìm điòu kiện xác định và rót gọn A.
b) Týnh giá trị của A với x = .
c) Tìm giá trị của x đó A cã giá trị âm?
Bài 4(1đ): Tìm x nguyên đó bióu thức : Q = nhận giá trị nguyên.
2) Đáp án – biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1
(4đ)
a) = = = 4.
b) = = = 6 - 4 = 2.
c) =
= = (1 + 2 - 4 + 5).= 4
d) = =
= = (30 - 9 + 2).= 23
1đ
1đ
1đ
1đ
Bài 2
(2đ)
a) ĐK: x ( . Ta cã:
(thoả mãn)
b) (1)
Nõu 2x - 1( 0 thì (1) (thoả mãn )
Nõu 2x - 1 < 0 thì (1) (thoả mãn )
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
(3đ)
a) + Điều kiện xác định của Q là: x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4.
+ Rút gọn : A =
=
b) Víi x = (t/m) thay vào A, ta được:
A = .Vậy x = thì A =
c) Ta cã: A < 0
Kết hợp víi ĐK đó A < 0 thì 0 < x < 4.
0,5đ
1đ
0,75đ
0,5đ
0,25đ
Bài 4
(1đ)
(ĐKXĐ: x 0; x ≠ 1.
Q = . Đó Q Z thì Z nên hay
Ư(2) mà Ư(2) = {}
- Víi (t/m)
- Víi (t/m)
- Víi (không cã giá trị x)
- Víi (t/m)
Vậy đó Q nhận giá trị nguyên thì x = {0;4;9}
0,5đ
0,5đ
3)Ma trận đề:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức.
áp dông được HĐT
Sè câu
Sè đióm Tỉ lệ
1
1 10%
1
1 10%
Liên hệ giữa phép nhân (chia) và phép khai phương
áp dụng quy tắc đó làm bài
Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai
Vận dông linh hoạt các quy tắc nhân (chia) các căn bậc hai
Sè câu
Sè đióm Tỉ lệ
1
1 10%
1
1 10%
1
1 10%
3
3 30%
Các phép biõn đổi đơn giản căn thức bậc hai
áp dụng công thức biến đổi các CBH
Biến đổi biểu thức chứa CBH
Vận dụng thành thạo các công thức biến đổi bióu thức chứa CBH
Sè câu
Sè đióm Tỉ lệ
1
1 10%
2
2 20%
2
2 20%
1
1 10%
6
6 60%
Tổng
3
3 30%
3
3 30%
3
3 30%
1
1 10%
10
10 10%
I. Mục tiêu:
- Gióp GV nhận xét đánh giá mức đé tiõp thu bài của HS.
- Gióp HS tù đánh giá kõt quả học tập của mình.
II. Nội dung:
1) Đò bài:
Bài 1(4đ): Thùc hiện tính:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài 2(2đ): Tìm x biết:
a) b)
Bài 3(3đ): Cho biểu thức: A =
a) Tìm điòu kiện xác định và rót gọn A.
b) Týnh giá trị của A với x = .
c) Tìm giá trị của x đó A cã giá trị âm?
Bài 4(1đ): Tìm x nguyên đó bióu thức : Q = nhận giá trị nguyên.
2) Đáp án – biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1
(4đ)
a) = = = 4.
b) = = = 6 - 4 = 2.
c) =
= = (1 + 2 - 4 + 5).= 4
d) = =
= = (30 - 9 + 2).= 23
1đ
1đ
1đ
1đ
Bài 2
(2đ)
a) ĐK: x ( . Ta cã:
(thoả mãn)
b) (1)
Nõu 2x - 1( 0 thì (1) (thoả mãn )
Nõu 2x - 1 < 0 thì (1) (thoả mãn )
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
(3đ)
a) + Điều kiện xác định của Q là: x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4.
+ Rút gọn : A =
=
b) Víi x = (t/m) thay vào A, ta được:
A = .Vậy x = thì A =
c) Ta cã: A < 0
Kết hợp víi ĐK đó A < 0 thì 0 < x < 4.
0,5đ
1đ
0,75đ
0,5đ
0,25đ
Bài 4
(1đ)
(ĐKXĐ: x 0; x ≠ 1.
Q = . Đó Q Z thì Z nên hay
Ư(2) mà Ư(2) = {}
- Víi (t/m)
- Víi (t/m)
- Víi (không cã giá trị x)
- Víi (t/m)
Vậy đó Q nhận giá trị nguyên thì x = {0;4;9}
0,5đ
0,5đ
3)Ma trận đề:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức.
áp dông được HĐT
Sè câu
Sè đióm Tỉ lệ
1
1 10%
1
1 10%
Liên hệ giữa phép nhân (chia) và phép khai phương
áp dụng quy tắc đó làm bài
Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai
Vận dông linh hoạt các quy tắc nhân (chia) các căn bậc hai
Sè câu
Sè đióm Tỉ lệ
1
1 10%
1
1 10%
1
1 10%
3
3 30%
Các phép biõn đổi đơn giản căn thức bậc hai
áp dụng công thức biến đổi các CBH
Biến đổi biểu thức chứa CBH
Vận dụng thành thạo các công thức biến đổi bióu thức chứa CBH
Sè câu
Sè đióm Tỉ lệ
1
1 10%
2
2 20%
2
2 20%
1
1 10%
6
6 60%
Tổng
3
3 30%
3
3 30%
3
3 30%
1
1 10%
10
10 10%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thế Dục
Dung lượng: 159,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)