DE KIEM TRA DAI SO 9 CIII.DOC
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA DAI SO 9 CIII.DOC thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Đại số 9. Thời gian 45 phút
Giáo viên soạn: Hoàng Nghĩa Quang.
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Kỹ năng: Tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, giải hệ phương trình, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Thái độ: Tính cẩn thận trong tính toán, suy luận, thật thà, nghiêm túc trong kiểm tra .
B. CHUẨN BỊ:
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất hai ẩn
1
0.5
2
1
3
1.5
Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn
1
0.5
2
1
1
1.5
2
2.5
6
5.5
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
2
1
1
1.5
1
0.5
4
3
Tổng
2
1
2
1
4
2
2
3
3
3
13
10
2. ĐỀ BÀI
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A) 4x +2y = 0 ; B) 0x – y = 2 ; C) x + 0y = 1 ; D) Cả ba phương trình trên
Câu 2: Cặp (x, y) nào là nghiệm của phương trình 4x + y = 6 ?
A) (0 ; 6) ; B) (2 ; -2) ; C) (1; 2) ; D) Tất cả đều là nghiệm
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là:
A) ( - 1; 2 ) B) (2; ) C) (1;1) D) (- 2; )
Câu 4:
Giá trị của a và b để hệ phương trình sau : nhận ( 2; 1) làm nghiệm.
A) a = 1; b = 1 ; B) a = 1; b = 2 ; C) a = 2; b = 1 ; D) a = - 1; b = - 1
Câu 5: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm?
A. m = 3 ; B. m = 6 ; C. m = 12 D. m = -6
Câu 6: Công thức nghiệm tổng quát của phương trì nh 3x – y = 2 là:
A. ( x R , y = -2 ) ; B. ( x R , y = 3x – 2 ) ; C. ( x = 2 , y ( R) ; D. ( x = 0 , y ( R)
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho hệ phương trình ( ẩn số là x, y ) : ( I )
Gía trị nào của m thì hệ phương trình (I ) :
a, Có vô số nghiệm. Viết công thức nghiệm tổng quát.
b, Có nghiệm duy nhất.
Câu 3: (3 điểm)
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 130km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc nhanh hơn xe đi từ B là 5 km/h.
Câu 4: ( 1 điểm )
Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm thỏa mãn:
với x > 0, y < 0
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
D
D
C
A
C
B
II. TỰ LUẬN.
Câu
Đáp án
Điểm
1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x;y) = ( 1;-2 )
0,5
0,75
0.25
2
( I ) x ( m +1 ) = 1+m ( * )
a
Môn : Đại số 9. Thời gian 45 phút
Giáo viên soạn: Hoàng Nghĩa Quang.
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Kỹ năng: Tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, giải hệ phương trình, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Thái độ: Tính cẩn thận trong tính toán, suy luận, thật thà, nghiêm túc trong kiểm tra .
B. CHUẨN BỊ:
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất hai ẩn
1
0.5
2
1
3
1.5
Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn
1
0.5
2
1
1
1.5
2
2.5
6
5.5
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
2
1
1
1.5
1
0.5
4
3
Tổng
2
1
2
1
4
2
2
3
3
3
13
10
2. ĐỀ BÀI
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A) 4x +2y = 0 ; B) 0x – y = 2 ; C) x + 0y = 1 ; D) Cả ba phương trình trên
Câu 2: Cặp (x, y) nào là nghiệm của phương trình 4x + y = 6 ?
A) (0 ; 6) ; B) (2 ; -2) ; C) (1; 2) ; D) Tất cả đều là nghiệm
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là:
A) ( - 1; 2 ) B) (2; ) C) (1;1) D) (- 2; )
Câu 4:
Giá trị của a và b để hệ phương trình sau : nhận ( 2; 1) làm nghiệm.
A) a = 1; b = 1 ; B) a = 1; b = 2 ; C) a = 2; b = 1 ; D) a = - 1; b = - 1
Câu 5: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm?
A. m = 3 ; B. m = 6 ; C. m = 12 D. m = -6
Câu 6: Công thức nghiệm tổng quát của phương trì nh 3x – y = 2 là:
A. ( x R , y = -2 ) ; B. ( x R , y = 3x – 2 ) ; C. ( x = 2 , y ( R) ; D. ( x = 0 , y ( R)
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho hệ phương trình ( ẩn số là x, y ) : ( I )
Gía trị nào của m thì hệ phương trình (I ) :
a, Có vô số nghiệm. Viết công thức nghiệm tổng quát.
b, Có nghiệm duy nhất.
Câu 3: (3 điểm)
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 130km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc nhanh hơn xe đi từ B là 5 km/h.
Câu 4: ( 1 điểm )
Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm thỏa mãn:
với x > 0, y < 0
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
D
D
C
A
C
B
II. TỰ LUẬN.
Câu
Đáp án
Điểm
1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x;y) = ( 1;-2 )
0,5
0,75
0.25
2
( I ) x ( m +1 ) = 1+m ( * )
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 96,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)