De kiem tra dai so 9 chuong III
Chia sẻ bởi Bùi Xuân Hưng |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra dai so 9 chuong III thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA I TIẾT
MƠN : Đại số LỚP 9
Họ và tên : …………………………………………. Lớp : ……..
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Cặp số nào là một nghiệm của phương trình : x - y =
A. (-1 ; 1) B. (1 ; 1) C. (1 ; -1) D. (-1; -1)
Câu 2 : Cặp số (-1 ;2) là nghiệm của phương trình :
A. 2x + 3y = 1 B. 2x - y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x - 2y = 0
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình 2x + y = 3
x – y = 6 là:
A. (-3 ; 3) B. (3 ; -3) C. (3 ; 3) D. (-3; -3)
Câu 4: Hệ phương trình cĩ:
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm C. Vơ nghiệm D. Vơ số
Câu 5: Hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm khi:
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m= 2.
Câu 6: Đa thức P(x) = (m – 3)x + ( n + 5) bằng 0 khi:
A. m = -3, n = -5 B. m = 3, n = -5 C. m = -3, n = 5 D. m = 3, n = 5.
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: Giải hệ phương trình
a)
b)
Bài 2: Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(-5 ; 3) và B(3 ; -1).
Bài 3: Tìm một số cĩ hai chữ số. Biết rằng ba lần chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4 và nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới lớn hơn chữ số ban đầu là 53.
Bài 4: Một sân trường hình chữ nhật cĩ chu vi 420m. Ba lần chiều rộng hơn hai lần chiều dài là 30m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường?
Bài 5: Cho hệ phương trình
Với , giải hệ phương trình
Xác định giá trị của m để hệ phương trình trn vơ nghiệm.
Bài 3: Một ơ tơ đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu vận tốc ơ tơ giảm 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ơ tơ tăng 10 km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ơ tơ.
Bài 3: Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui tại một điểm:
2x – y = 7 ; x + 2y = 1 ; mx – (m + 1)y = 3.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TĨM TẮT BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm
(3 điểm – Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm)
Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: A Câu 6: B
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(-5 ; 3) và B(3 ; -1).
.a = ; b =
Bài 2: (3 điểm) Gọi x (km/h) là vận tốc dự định ( x > 10 )
y (h) là thời gian dự định ( y >1/2 )
( x ; y ) = ( 50 ; 3 )
Bài 3: (1 điểm) Giải hệ gồm 2 pt đầu . Thay nghiệm vừa tìm được vào pt 3 để tìm m ; m = ½.
-----------------------------------------------------------------------
MƠN : Đại số LỚP 9
Họ và tên : …………………………………………. Lớp : ……..
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Cặp số nào là một nghiệm của phương trình : x - y =
A. (-1 ; 1) B. (1 ; 1) C. (1 ; -1) D. (-1; -1)
Câu 2 : Cặp số (-1 ;2) là nghiệm của phương trình :
A. 2x + 3y = 1 B. 2x - y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x - 2y = 0
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình 2x + y = 3
x – y = 6 là:
A. (-3 ; 3) B. (3 ; -3) C. (3 ; 3) D. (-3; -3)
Câu 4: Hệ phương trình cĩ:
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm C. Vơ nghiệm D. Vơ số
Câu 5: Hệ phương trình cĩ vơ số nghiệm khi:
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m= 2.
Câu 6: Đa thức P(x) = (m – 3)x + ( n + 5) bằng 0 khi:
A. m = -3, n = -5 B. m = 3, n = -5 C. m = -3, n = 5 D. m = 3, n = 5.
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: Giải hệ phương trình
a)
b)
Bài 2: Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(-5 ; 3) và B(3 ; -1).
Bài 3: Tìm một số cĩ hai chữ số. Biết rằng ba lần chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4 và nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới lớn hơn chữ số ban đầu là 53.
Bài 4: Một sân trường hình chữ nhật cĩ chu vi 420m. Ba lần chiều rộng hơn hai lần chiều dài là 30m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường?
Bài 5: Cho hệ phương trình
Với , giải hệ phương trình
Xác định giá trị của m để hệ phương trình trn vơ nghiệm.
Bài 3: Một ơ tơ đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu vận tốc ơ tơ giảm 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ơ tơ tăng 10 km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ơ tơ.
Bài 3: Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui tại một điểm:
2x – y = 7 ; x + 2y = 1 ; mx – (m + 1)y = 3.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TĨM TẮT BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm
(3 điểm – Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm)
Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: A Câu 6: B
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(-5 ; 3) và B(3 ; -1).
.a = ; b =
Bài 2: (3 điểm) Gọi x (km/h) là vận tốc dự định ( x > 10 )
y (h) là thời gian dự định ( y >1/2 )
( x ; y ) = ( 50 ; 3 )
Bài 3: (1 điểm) Giải hệ gồm 2 pt đầu . Thay nghiệm vừa tìm được vào pt 3 để tìm m ; m = ½.
-----------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Xuân Hưng
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)