Đề kiêm tra Đại số 9 chuơng II + ma trận + đáp án
Chia sẻ bởi Đào Trọng Hai |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề kiêm tra Đại số 9 chuơng II + ma trận + đáp án thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III –ĐẠI SỐ - MÔN TOÁN LỚP 9 (Tiết 46)
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất hai ân
Nhận biết được ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn
Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải PT bậc nhất hai ẩn
Số câu
1
1
2
Số điểm, tỉ lệ %
0,5
0,5
1 =10%
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được cặp nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Hiểu được khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn
Số câu
1
3
4
Số điểm, tỉ lệ %
0,5
1,5
2 = 20%
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng và phương pháp thế
Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình
Số câu
2
1
3
Số điểm, tỉ lệ %
3
1
4= 40%
Giải bài toán bằng cách lâp phương trình
Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình giải các bài tập
Số câu
1
1
Số điểm, tỉ lệ %
3
3 = 30%
Tổng số câu
2
4
4
10
TS điểm, tỉ lệ %
1 = 10%
2 = 20%
7 = 70%
10=100%
Trường THCS Nghĩa Lâm
Họ và tên:.........................................................
Lớp:.......................
Tiết 46 : Đề kiểm tra chương III
Môn Đại số – lớp 9
ĐỀ SỐ 01
I . Phần trắc nghiệm: (3đ) Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0
Câu 2: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình – x + y = 5 là
A. y = x – 5 B. x = y – 5 C. y = x + 5 D. x = y + 5
Câu 3: Cặp số ( 1; - 2 ) là nghiệm của phương trình nào?
A. 3x + 0y = 3 B. x – 2y = 7 C. 0x + 2y = 4 D. x – y = 0
Câu 4: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình là đúng ?
A. Hệ có một nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 1 )
B. Hệ vô nghiệm
C. Hệ vô số nghiệm ( x R ; y = - x + 3 )
Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. ( 2 ; 1 ) B. ( 2 ; -1 ) C. ( 1 ; - 1 ) D. ( 1 ; 1 )
Câu 6: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. a = 1 B. a = -1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2
II.Phần Tự luận: (7đ)
Bài 1: (3đ) Giải các hệ phương trình
a) b)
Bài 2: (3đ)
Số tiền mua 7 cân cam và 7 cân lê hết 112 000 đồng . Số tiền mua 3 cân cam và 2 cân lê hết 41 000 đồng . Hỏi giá mỗi cân cam và mỗi cân lê là bao nhiêu đồng ?
Bài 3: (1đ)
Tìm a và b biết đố thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm ( và ( 2 ; )
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - Môn: Đại số 9 – Tiết 46 theo PPCT
ĐỀ SỐ 01:
I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
D
A
II. Tự luận: (7đ)
Câu
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất hai ân
Nhận biết được ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn
Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải PT bậc nhất hai ẩn
Số câu
1
1
2
Số điểm, tỉ lệ %
0,5
0,5
1 =10%
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được cặp nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Hiểu được khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn
Số câu
1
3
4
Số điểm, tỉ lệ %
0,5
1,5
2 = 20%
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng và phương pháp thế
Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình
Số câu
2
1
3
Số điểm, tỉ lệ %
3
1
4= 40%
Giải bài toán bằng cách lâp phương trình
Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình giải các bài tập
Số câu
1
1
Số điểm, tỉ lệ %
3
3 = 30%
Tổng số câu
2
4
4
10
TS điểm, tỉ lệ %
1 = 10%
2 = 20%
7 = 70%
10=100%
Trường THCS Nghĩa Lâm
Họ và tên:.........................................................
Lớp:.......................
Tiết 46 : Đề kiểm tra chương III
Môn Đại số – lớp 9
ĐỀ SỐ 01
I . Phần trắc nghiệm: (3đ) Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0
Câu 2: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình – x + y = 5 là
A. y = x – 5 B. x = y – 5 C. y = x + 5 D. x = y + 5
Câu 3: Cặp số ( 1; - 2 ) là nghiệm của phương trình nào?
A. 3x + 0y = 3 B. x – 2y = 7 C. 0x + 2y = 4 D. x – y = 0
Câu 4: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình là đúng ?
A. Hệ có một nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 1 )
B. Hệ vô nghiệm
C. Hệ vô số nghiệm ( x R ; y = - x + 3 )
Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. ( 2 ; 1 ) B. ( 2 ; -1 ) C. ( 1 ; - 1 ) D. ( 1 ; 1 )
Câu 6: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. a = 1 B. a = -1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2
II.Phần Tự luận: (7đ)
Bài 1: (3đ) Giải các hệ phương trình
a) b)
Bài 2: (3đ)
Số tiền mua 7 cân cam và 7 cân lê hết 112 000 đồng . Số tiền mua 3 cân cam và 2 cân lê hết 41 000 đồng . Hỏi giá mỗi cân cam và mỗi cân lê là bao nhiêu đồng ?
Bài 3: (1đ)
Tìm a và b biết đố thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm ( và ( 2 ; )
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - Môn: Đại số 9 – Tiết 46 theo PPCT
ĐỀ SỐ 01:
I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
D
A
II. Tự luận: (7đ)
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Trọng Hai
Dung lượng: 162,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)